acopio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acopio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acopio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acopio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự trữ, cung cấp, sự tập họp, trữ, kho dữ trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acopio

dự trữ

(reserve)

cung cấp

(stock)

sự tập họp

(gathering)

trữ

(store)

kho dữ trữ

(stock)

Xem thêm ví dụ

Hacemos acopio de samario, con fines defensivos, claro está y discretamente vendemos el excedente a nuestros aliados en energía nuclear.
Tất nhiên là chúng ta dự trữ samari cho mục đích quốc phòng, và âm thầm bán cái ta không cần cho các đối tác năng lượng nguyên tử.
Haciendo acopio de valor empezó a caminar descalza por el campo en busca de ayuda; cruzó arroyos y zanjas, y desafió zarzas espinosas.
Em thu hết can đảm và bắt đầu đi chân không xuyên qua vùng nông thôn để tìm kiếm sự giúp đỡ, lội qua suối, băng qua mương, và mạnh dạn vượt qua vườn dâu đen.
Escandalizados, muchos campesinos hicieron acopio de valor y, capitaneados por Judas Macabeo, lucharon encarnizadamente hasta tomar Jerusalén.
Sửng sốt vì những điều đó, nhưng những người đàn ông ở vùng quê can đảm tập hợp lại dưới sự lãnh đạo của Judas Maccabaeus và chiến đấu sôi nổi cho đến khi họ chiếm lại được Giê-ru-sa-lem.
Haciendo acopio de compasión, le expliqué a ella y a su padre que si Sandra quería tener éxito en esos cursos difíciles, iba a tener que cambiar el comportamiento que la había hundido en ese hoyo y que iba a ser sumamente difícil.
Thu hết lòng trắc ẩn, tôi đã giải thích với em ấy và cha em ấy rằng nếu Sandra muốn thành công trong những khóa học khó này, thì em ấy sẽ phải thay đổi hành vi mà đã đưa em ấy lâm quá xa vào tình cảnh này và điều đó sẽ rất là khó khăn.
El gran acopio de manuscritos en los idiomas originales de la Biblia permite comprobar la validez de cualquier traducción.
Nhờ có một số lượng lớn những bản chép tay Kinh-thánh trong tiếng nguyên thủy, nên người ta có thể kiểm lại giá trị của bất cứ bản dịch nào.
Entonces nos entran las prisas por comprar y hacer acopio de aquello que creemos que podríamos necesitar el día que nos enfrentemos con esos desastres.
Và có sự hối hả để đi mua và dự trữ bất cứ thứ gì mà người ta nghĩ họ có lẽ cần vào ngày họ có thể gặp những thiên tai như thế.
Solo haciendo acopio de todas mis fuerzas lograba trabajar un poco.
Phải cố gắng lắm tôi mới có thể lao động một chút.
Mientras tanto, va haciendo acopio de valor para el día en que tenga que separarse de su amado hijo.
Rồi bà thu hết nghị lực cho ngày bà sẽ rời xa đứa con yêu dấu của mình.
Oh, y no olviden, hoy es la ceremonia de acopio, asi que, padres, por favor traigan a sus amados niños a la plaza para la loteria al azar de la muerte.
Oh, và đừng quên, ngày hôm nay là Lễ Triệu Tập, vì vậy, các phụ huynh, đừng quên mang con mình đến quảng trường để tham gia trò chơi bóc thăm tử vong nhé.
Él hizo acopio de valor y, como consecuencia, tuvo el honor de ayudar al futuro apóstol a recibir el espíritu.
A-na-nia đã vượt qua nỗi sợ hãi và có vinh dự giúp Sau-lơ nhận được thần khí*.
8 ¿Cómo podemos hacer acopio de valor para mantenernos íntegros en estos tiempos difíciles?
8 Làm thế nào chúng ta rèn tập đủ can đảm để giữ sự trung kiên trong thời kỳ khó khăn này?
Por ejemplo, Sims y Pounderstone hicieron hincapié en las ventajas de la homogeneidad referida al acopio de munición y transferencia de servidores desde piezas deshabiitadas para reemplazar a los heridos».
Ví dụ, Sims và Poundstone đã nhấn mạnh đến những ưu điểm của tính đồng nhất trong khía cạnh cung cấp đạn dược cũng như khả năng điều động pháo thủ từ những khẩu pháo không hoạt động đến thay thế cho những người bị thương tại những khẩu pháo khác.
20, 21. a) Mencione un caso que demuestre que todos debemos hacer acopio de valor. b) ¿En qué circunstancias necesitamos ser valientes, y de qué podemos estar seguros?
20, 21. (a) Hãy kể một kinh nghiệm cho thấy chúng ta phải tiếp tục can đảm. (b) Chúng ta cần thể hiện lòng can đảm trong những hoàn cảnh nào? Chúng ta có thể tin chắc điều gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acopio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.