acorralar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acorralar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acorralar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acorralar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bẫy, bao vây, bao quanh, vây, dồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acorralar

bẫy

(entrap)

bao vây

(surround)

bao quanh

(surround)

vây

(surround)

dồn

Xem thêm ví dụ

Nunca me acorralarás ni me asustarás.
Và anh chẳng bao giờ có thể làm thế với em, Rhett Butler, hay làm cho em sợ hãi!
La lucha acorralará a los hombres por ambos frentes.
Chiến tranh sẽ đến với loài người từ hai mặt trận.
Entretanto, al este, el Grupo de Ejército C ayudaba al Grupo de Ejército A a acorralar y capturar a las fuerzas francesas en la línea Maginot.
Trong khi ấy, ở phía đông, Cụm Tập đoàn Quân C đã cùng Cụm Tập đoàn Quân A bao vây và bắt sống các lực lượng Pháp tại phòng tuyến Maginot.
Una vez en el Canal, las fuerzas alemanas recorrieron toda la costa norte, amenazando con apropiarse de los puertos y acorralar a las fuerzas británicas y francesas antes de que pudieran ser evacuadas a Inglaterra.
Sau khi ra tới biến, quân Đức tiến lên phía bắc dọc theo bờ biển, đe dọa đánh chiếm các bến cảng và tiêu diệt các lực lượng Anh, Pháp trước khi họ có thể sơ tán.
En cuanto saque a Wyler de allí, prepárate para acorralar a la banda.
Ngay sau khi tôi kéo được Wyler ra ngoài, sẵn sàng tóm bọn nó.
De lo contrario, si pudiéramos acorralar a los chicos malos en un rincón de Internet, podríamos tener un dominio, chicomalo.com.
Bằng không, chúng tôi có thể làm thế này: toàn bộ bọn xấu vẫn được dùng Internet nhưng với tên miền là kẻxấu.com.
Pero no hemos de imaginarnos al pobre Noé tratando de acorralar, arrear o atraer de alguna manera a todos aquellos animales salvajes para obligarlos a entrar en el arca.
Chúng ta không cần tưởng tượng việc Nô-ê phải nỗ lực dồn các con thú, la hét, vuốt ve những dã thú để chúng đi vào tàu, một nơi chật hẹp.
Después de castigar a la nación egipcia con diez plagas devastadoras, Jehová no condujo a su pueblo por el camino más corto a la Tierra Prometida, sino en dirección sur hacia el mar Rojo, donde se le podía acorralar y atacar fácilmente.
Sau khi giáng mười tai vạ lên xứ Ê-díp-tô, Đức Giê-hô-va dẫn dân Ngài đi về phía Đất Hứa, nhưng không đi bằng con đường ngắn nhất mà lại đi qua Biển Đỏ, nơi họ sẽ dễ dàng bị dồn vào một góc và bị tấn công.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acorralar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.