almacenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almacenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almacenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ almacenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ nhớ, trí nhớ, kỷ niệm, kho, Trí nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almacenamiento

bộ nhớ

(storage)

trí nhớ

(memory)

kỷ niệm

(memory)

kho

(storage)

Trí nhớ

(memory)

Xem thêm ví dụ

UU. /Puerto Rico: almacenamiento gratuito, ilimitado y con la calidad original de las fotos y los vídeos que hagas con Pixel hasta el final del 2020, y almacenamiento gratuito, ilimitado y en alta calidad para las fotos tomadas con Pixel después de esa fecha.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
La prosperidad del hombre —hasta su existencia— está amenazada por una explosión demográfica, la contaminación y el enorme almacenamiento internacional de armas nucleares, biológicas y químicas.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
Europoort, el puerto de Róterdam, un gran conjunto portuario en el extremo oeste del canal, fue construido en la década de 1960 para la descarga y almacenamiento del crudo procedente de los petroleros.
Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn.
Es posible que tengas problemas si hay poco espacio de almacenamiento interno en tu dispositivo o si este está lleno.
Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy.
También puedes subir tus archivos a otros servicios de almacenamiento en la nube, como Box o SMB.
Bạn cũng có thể tải tệp lên các dịch vụ lưu trữ đám mây khác, chẳng hạn như Box hoặc SMB.
Con la disolución de la Unión Soviética, la nueva Fuerza Aérea Rusa comenzó a reducir su fuerza de combate, y se decidió que los MiG-23 y los MiG-27 de motor único serían retirados al almacenamiento operativo.
Với sự tan rã của Liên Xô, Không quân Nga bắt đầu cắt giảm số lượng máy bay chiến đấu của mình, và những chiếc MiG-23 và MiG-27 đã bị cắt giảm khỏi biên chế và đưa vào các nhà kho lưu trữ.
Prueba de almacenamiento
Kiểm tra Lưu trữ
Si tu plan de almacenamiento caduca o lo cancelas, los límites de almacenamiento se restablecerán a los niveles gratuitos de cada producto al final del ciclo de facturación.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
2 Las especificaciones de almacenamiento hacen referencia a la capacidad antes de formatear el dispositivo.
2 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng.
Antes de Windows 8, sólo las versiones integradas de Windows, como Windows Embedded Standard 7 , admitían el arranque desde dispositivos de almacenamiento USB. En abril de 2011, después de la fuga de Windows 8 build 7850, algunos usuarios notaron que los builds incluyó un programa llamado "Portable Workspace Creator" (Creador de espacio de trabajo portátil), lo que indica que estaba destinado a crear unidades USB de arranque de Windows 8.
Vào tháng 4 năm 2011, sau khi bản dựng 7850 của Windows 8 bị rò rỉ, một số người dùng phát hiện ra nó có chứa một chương trình có tên là "Portable Workspace Creator", cho thấy nó được sử dụng để tạo các ổ USB để khởi động Windows 8.
En un sistema de ], el único recurso que debe de ser protegido del usuario son los datos, eso es el sistema de almacenamiento.
Trong một hệ cơ sở dữ liệu tập trung (centralized database system), nguồn tài nguyên duy nhất cần được che khỏi người dùng là dữ liệu (nghĩa là hệ thống lưu trữ - storage system).
Además, dado que el Servicio puede interactuar con Google Drive, es posible que usted y los Usuarios Finales que usan el Servicio también deban hacer uso de Google Drive, incluido en lo relativo al almacenamiento, la recuperación y la eliminación de informes, fuentes de datos o cualquier otra información que se genere o utilice en el Servicio ("Archivos del Servicio").
Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”).
Cada misil se almacena y se lanza desde un contenedor a presión, que lo protege durante el transporte y almacenamiento, y actúa como un tubo de lanzamiento.
Mỗi tên lửa được giữ và phóng từ một thùng chứa điều áp bảo vệ nó trong quá trình vận chuyển và có chức năng lưu giữ cũng như hoạt động như một ống phóng.
En realidad, se pueden apilar y de este modo lograr que su transporte y almacenamiento sea muy eficiente.
Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ.
Las compras de planes de almacenamiento de Google no son reembolsables.
Chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho giao dịch mua gói bộ nhớ của Google.
Excepto por las limitaciones impuestas por sus almacenamientos de memoria finitos, se dice que las computadoras modernas son Turing completo, que es como decir que tienen la capacidad de ejecución de algoritmo equivalente a una máquina universal de Turing.
Ngoại trừ những hạn chế do bộ lưu trữ có hạn, những máy tính hiện đại được xem là Turing đầy đủ, hay nói cách khác, chúng có khả năng thực thi giải thuật tương đương với máy Turing phổ quát.
Al utilizar el Servicio, acepta la transferencia, el tratamiento y el almacenamiento de los Datos del Cliente.
Khi sử dụng Dịch vụ, bạn đồng ý với việc truyền, xử lý và lưu trữ Dữ liệu khách hàng này.
El almacenamiento de información en su perfil de pagos hace que sea fácil pagar por los servicios en otros productos de Google, como Google Play o características premium de Google Analytics.
Lưu trữ thông tin trong hồ sơ thanh toán giúp dễ dàng thanh toán cho các dịch vụ trong những sản phẩm khác của Google, chẳng hạn như các tính năng của Google Play hoặc Google Analytics premium.
Si aparece la notificación "No hay suficiente espacio", consulta cómo liberar espacio de almacenamiento en:
Nếu bạn thấy thông báo "không có đủ dung lượng trống", hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng trên:
Como bien dijo un científico, los organismos vivos poseen “con mucho el sistema de almacenamiento y recuperación de datos más compacto que se conozca”.
Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”.
Si te queda poco espacio de almacenamiento, consulta cómo liberar espacio.
Nếu bạn sắp hết dung lượng bộ nhớ, thì hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng.
Nota: Solo puedes recuperar espacio de almacenamiento una vez al día.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể khôi phục bộ nhớ một lần mỗi ngày.
El nuevo disco óptico que introdujo el GameCube incrementó de forma significativa el almacenamiento y redujo los costos en la producción.
Định dạng đĩa quang mới được giới thiệu với GameCube tăng công suất đáng kể và giảm chi phí sản xuất.
cache: se asigna el valor false para inhabilitar el almacenamiento en una cookie del número generado, de lo contrario, se asigna el valor true.
bộ nhớ cache: Đặt thành false để vô hiệu hóa bộ nhớ cache của số được truy xuất trong một cookie; nếu không, đặt giá trị là true.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almacenamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.