acostumbrarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acostumbrarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acostumbrarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acostumbrarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học tập, 學習, học, tập cho quen, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acostumbrarse

học tập

(study)

學習

(study)

học

(study)

tập cho quen

(accustom)

nghiên cứu

(study)

Xem thêm ví dụ

Pero es posible acostumbrarse, como ya lo han hecho muchos.
Nhưng người khác đã thích nghi được thì những giáo sĩ mới cũng có thể thích nghi được.
13 Quienes se han mudado a otro país han tenido que acostumbrarse a un nuevo alojamiento, trabajar con hermanos que no conocían y, en muchos casos, aprender otro trabajo.
13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới.
Bueno, suele tomar algún tiempo el acostumbrarse.
Cần thời gian để quen dần.
Me temo que hay que acostumbrarse.
E rằng chúng ta đều phải quen với điều đó thôi.
Crecer es acostumbrarse al mundo.
Lớn lên là chuyện bình thường trên thế giới.
Explíqueles que deben compartir lo que tienen y acostumbrarse a ofrecer donaciones que honran a Dios.
Khuyến khích con cái chia sẻ với người khác, cũng như đều đặn dành ra một số tiền để đóng góp cho việc thờ phượng Đức Chúa Trời.
Así probaron su capacidad de acostumbrarse a vivir en un ambiente algo distinto del suyo.
Trong khi làm thế, họ tự trắc nghiệm xem họ có thể điều chỉnh được hay không để sống ở một môi trường có ít nhiều khác biệt.
Sí, toma algo de tiempo acostumbrarse al aire de aquí.
Từ từ cô mới quen được không khí ở đây.
La política puede dar unos cuantos para acostumbrarse a ella.
Cũng phải làm quen dần với chính trị đi.
Tuvieron que aprender inglés, acostumbrarse a otra cultura y viajar 800 kilómetros (500 millas) todas las semanas para asistir a las reuniones.
Điều này có nghĩa là họ phải học tiếng Anh, tập làm quen với nền văn hóa khác và đi một đoạn đường dài 800km mỗi tuần để tham dự các buổi nhóm họp.
Lamentablemente, algunos cónyuges han llegado a acostumbrarse tanto a la falta de amor que han perdido toda esperanza de que se produzca algún cambio.
Thế nhưng điều đáng buồn là một số cặp vợ chồng đã quá quen với cuộc sống hôn nhân lạnh nhạt nên đã thôi không còn hy vọng thay đổi nữa.
Tomó un poco de tiempo acostumbrarse a algunas cosas.
Có những việc phải mất một thời gian mới quen dần!
Con todo, nuestros hermanos comenzaron a acostumbrarse al contacto con el público y a identificarse abiertamente como representantes del Reino.
Dù vậy, thẻ làm chứng đã giúp anh em của chúng ta đến gặp chủ nhà và rao giảng cho người ta, đồng thời công khai cho thấy mình là những người đại diện của Nước Trời.
Parece ser el momento oportuno para atacar, pues los ojos de los nuevos centinelas tardarán un poco en acostumbrarse a la oscuridad.
Dường như đây là thời điểm thuận lợi nhất để tấn công, vì một lúc sau thì mắt của toán lính gác mới quen với bóng tối.
Ahora, como el mayor del grupo, los ayuda a ellos a acostumbrarse a la vida en los Hombres Jóvenes.
Bây giờ, là đứa lớn nhất trong nhóm, nó đang giúp chúng làm quen với cuộc sống trong Hội Thiếu Niên.
Pero los niños no llevan mucho tiempo en este mundo para acostumbrarse a las cosas.
Nhưng trẻ nhỏ tiếp xúc ít hơn, nên chưa quen với những thứ đó.
La experiencia ha demostrado que el resto de la congregación no tarda en acostumbrarse, de modo que no supone ninguna distracción.
Kinh nghiệm cho thấy phần lớn anh chị trong các hội thánh ấy nhanh chóng quen thuộc với điều đó và không bị phân tâm.
Tomará algún tiempo para acostumbrarse.
Cần thời gian để quen dần.
La Escuela del Ministerio Teocrático le brinda la oportunidad de acostumbrarse a hablar en público.
Trường Thánh Chức Thần Quyền tạo cơ hội cho bạn rút kinh nghiệm trong việc nói trước một nhóm người.
Tendrán que acostumbrarse al Dr. Malcolm.
Các bạn sẽ phải làm quen với Tiến sĩ Malcolm.
En lugar de mejorar su propia velocidad máxima para superar la de Storm, Rayo pasa la mayor parte del día ayudando a Cruz a acostumbrarse a correr en la costa arenosa fuera del centro de entrenamiento.
Thay vì tăng tốc độ, Lightning dành hầu hết thời gian trong ngày để giúp Cruz khai thác để đua trên bờ biển gần trung tâm đào tạo.
Es acostumbrarse al horario, pero, bueno, pareces listo.
Phải biết căn thời gian, nhưng trông cậu có vẻ thông minh đấy.
No es fàcil acostumbrarse a Herbie y a mí.
Herbie và tôi đã quen với việc đó rồi.
Para las cabezas de Tom y Briquet era aún más difícil que para Dowell acostumbrarse a su nueva forma de existencia.
* * * Đầu của Thomas và của Briquet không dễ gì làm quen ngay được với sự tồn tại mới của chúng như đầu của Dowel.
Hay que acostumbrarse.
Từ từ rồi sẽ quen thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acostumbrarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.