acostumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acostumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acostumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acostumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình thường, thông thường, thường, thói quen, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acostumbrado

bình thường

(customary)

thông thường

(customary)

thường

(wont)

thói quen

(wont)

phổ biến

Xem thêm ví dụ

Ella está acostumbrada a vivir sola.
Cô ta đã từng sống một mình.
Era muy diferente del Salón del Reino al que estaba acostumbrada.
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây.
Cierto biblista señala: “La adoración al rey no exigía nada a lo que la nación más idólatra de todas no estuviera acostumbrada, de modo que cuando se pidió a los babilonios que rindieran al conquistador Darío el medo el homenaje propio de un dios, accedieron a ello sin ningún reparo.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
Pero Kojo no se inmuta, como un padre acostumbrado al ruido de los niños. Él sigue concentrado en la lección.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Bueno, es probable que no estén acostumbrados a ciertas comidas, sobre todo al principio.
Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu.
¿Suele trabajar horas extraordinarias solo para poder mantener un estilo de vida al que se ha acostumbrado?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
"... y que no están acostumbrados a que se lo hagan.
và với những người mà không thường được đối xử tốt;
(Lucas 6:20-26.) Con unas cuantas palabras Jesús invirtió todas las evaluaciones acostumbradas y las normas humanas aceptas.
(Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận.
Nos hemos acostumbrado a considerar que ese requisito extremo corresponde a la historia al leer sobre mártires de épocas pasadas, entre ellos, la mayoría de los apóstoles de antaño.
Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa.
Ellos estaban acostumbrados a las asambleas con aire acondicionado y a viajar poco para llegar a ellas.
Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh.
Pero no estamos tan acostumbrados a reconocer los matices de lo público.
Nhưng chúng ta ít để ý hơn tới sắc thái của cộng đồng.
Dejando de lado las acostumbradas bromas sobre la terrible experiencia de criar adolescentes, quiero decirles a mi propia nieta y a la gran mayoría de las jovencitas de la Iglesia a las que conozco al viajar por el mundo cuán sumamente orgullosos estamos de ustedes.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
Para un muchacho de ciudad como Marco —acostumbrado a vivir en un entorno violento—, llegar a saber que el Reino de Dios transformará la Tierra en un paraíso ha sido reconfortante (Revelación 21:3, 4).
Và đối với người trẻ ở thành thị như Marco—quen sống trong môi trường đầy bạo lực—thì việc biết được Nước Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng thật là điều ấm lòng.—Khải-huyền 21:3, 4.
David, que también ha casado a muchas parejas, añade: “El novio tal vez no esté acostumbrado a hacerse cargo de los asuntos, y por ello no participa lo suficiente en los preparativos de la boda”.
David, người cũng từng thực hiện thủ tục kết hôn cho nhiều cặp, nói: “Nhiều chú rể thường không quen nắm vai trò chủ đạo và thường ít tham gia vào việc chuẩn bị”.
Yo estoy acostumbrada.
Tôi đã quen rồi.
Ornelle, que tiene 15 años y se trasladó de la República Democrática del Congo a Londres, admite: “Trato de decirle algo a mi madre en lingala, pero no me sale, porque estoy más acostumbrada a hablar inglés”.
Ornelle, một em gái 15 tuổi từ Congo (Kinshasa), Châu Phi, đến sống ở Luân Đôn, thổ lộ: “Em cố gắng nói với mẹ bằng tiếng Lingala nhưng không thể vì em quen nói tiếng Anh hơn”.
No estoy acostumbrada a estar lejos de él.
Chỉ là em chưa quen với việc xa thằng bé.
Bueno, creo que ya me he acostumbrado a estas alturas.
Khi nào đi đường xa tôi cũng bị thế này cả.
No estoy acostumbrado a hablar en público.
tôi không quen với việc nói trước đám đông
Acostumbrados a congregarse, los testigos de Jehová se organizaron como si estuvieran en una de sus asambleas.
Vì Nhân Chứng Giê-hô-va có thói quen nhóm nhau lại nên họ đã tự sắp xếp mọi việc như họ thường làm khi chuẩn bị cho các hội nghị.
Es sólo que no estoy acostumbrado a recibir visitas femeninas en mi cuarto.
Chỉ vì tôi không quen tiếp khách nữ trong phòng mình.
Así, el canto de los pájaros fuera de la ventana puede indicar normalidad, tal vez porque, como especie, estamos acostumbrados a este sonido todas las mañanas durante millones de años.
Cho nên, chim líu lo ngoài cửa sổ của bạn có thể biểu đạt trạng thái bình thường, cũng có thể là vì, như là một giống loài, chúng ta đã quen với âm thanh đó mỗi buổi sáng trong hàng triệu năm.
Sí, bueno, está acostumbrada.
Con bé cũng quen rồi.
—Yo estoy acostumbrada a la soledad.
— Tôi đã quá quen với cảnh cô đơn.
Al estar acostumbrados a hablar en público, puede que a algunos les resulte fácil reunir algunas ideas y llenar el tiempo asignado.
Vì đã quen nói trước công chúng, có thể một số diễn giả thấy dễ thu nhặt vội vàng một số ý tưởng và nói hết thời gian quy định.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acostumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.