acrilico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acrilico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrilico trong Tiếng Ý.

Từ acrilico trong Tiếng Ý có nghĩa là acrilic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acrilico

acrilic

adjective

Xem thêm ví dụ

E potete vedere i dettagli della fotoincisione sul rame e la facciata dipinta in acrilico.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
L'occhio con il cristallino opaco, il cristallino viene tolto e sostituito con un cristallino acrilico.
Đây là cặp mắt đục thủy tinh thể, và thủy tinh thể bị cắt bỏ đi rồi được thay bởi một cặp thủy tinh thế bằng acrylic mới.
Qui potete vedere la lavorazione, la fresatura di un blocco di acrilico.
Đây bạn có thể thấy các thiết bị và công nghệ nghiền 1 khối acrylic.
Acrilico è disabilitato in una finestra specifica quando l'app non è più selezionata.
Acrylic bị vô hiệu hóa trong một số cửa sổ cụ thể khi người dùng đang làm việc với ứng dụng khác.
Nel 1955 un altro dentista, Fred Slack creò una sostanza acrilica che serviva a riattaccare le unghie rotte: da questa base nacquero le paste utilizzate per creare le unghie artificiali.
Năm 1954, Fred Slack, một nha sĩ, bị gãy móng tay của mình trong công việc và tạo ra một cái móng giả để thay thế tạm thời móng thật.
Sfondo L'acrilico sfoca tutti gli oggetti dietro il materiale acrilico attivo.
Acrylic nền (Background Acrylic) làm mờ tất cả các mục đằng sau chất liệu Acrylic.
L'Acrilico in-app offusca i contenuti all'interno dell'app.
Kiểu Acrylic nội ứng dụng (In-app Acrylic) làm mờ nội dung bên trong ứng dụng.
Ciò significa che, mentre l'acrilico tradizionale riflette la luce solo ai bordi, questo illumina tutta la superficie quando accendo le luci intorno.
Điều này có nghĩa là, trong khi acrylic bình thường chỉ có thể khuếch tán ánh sáng xung quanh rìa, tờ acrylic này thì lại toả sáng trên cả bề mặt khi tôi bật đèn xung quanh nó.
Certo, è un dipinto acrilico di un uomo, ma non l'ho dipinto su tela.
Vâng, đây là bức tranh vẽ một người bằng sơn acrylic, nhưng tôi không vẽ trên vải bố.
La transizione a Fluent è un progetto a lungo termine; aspetti preliminari del design (in particolare gli effetti di traslucenza "Acrilico" e "rivelazione" di effetti sui pulsanti) sono stati incorporati in Windows 10, in particolare all'interno del "Fall Creators Update" pubblicato nell'ottobre 2017, oltre a un aggiornamento di Xbox Un software di sistema rilasciato accanto ad esso.
Sự chuyển đổi để thông Thạo là một dự án dài hạn; sơ bộ khía cạnh của những thiết kế (đặc biệt là "Tủ" mờ hiệu ứng, và "tiết lộ" hiệu ứng trên nút) đã được đưa vào cửa Sổ 10, đặc biệt trong những "mùa Thu người sáng Tạo bản Cập nhật", phát hành vào tháng 2017, cũng như một bản cập nhật cho Xbox Một phần mềm hệ thống phát hành cùng với nó.
Questo è un foglio di acrilico infuso con particelle incolori luce- riflettenti.
Và đây là một tờ giấy làm bằng acrylic được tẩm những hạt khuyếch tán ánh sáng không màu.
Entrambi i tipi di acrilico sono disabilitati a livello di sistema quando la trasparenza è disabilitata, quando la modalità Risparmio batteria è abilitata o su hardware di fascia bassa.
Cả hai loại Acrylic bị vô hiệu hóa trên cả hệ thống khi hiệu ứng transparency bị vô hiệu hóa, khi chế độ tiết kiệm pin được bật, hoặc trên các hệ thống phần cứng cấp thấp.
E ́ una sfera di acrilico.
Đây là một hình cầu acrylic.
Sfondo Acrilico è disabilitato quando una finestra è deselezionata o in modalità Windows 10 Mobile, HoloLens o tablet.
Acrylic nền bị vô hiệu khi cửa sổ bị bỏ chọn hoặc trên Windows 10 Mobile, HoloLens, hoặc ở chế độ máy tính bảng.
Questo è un foglio di acrilico infuso con particelle incolori luce-riflettenti.
Và đây là một tờ giấy làm bằng acrylic được tẩm những hạt khuyếch tán ánh sáng không màu.
I simboli sono blu acrilico disegnati usando il dito di un guanto.
Những biểu tượng được vẽ bằng màu acrylic xanh dương, hung thủ dùng găng tay loại dày.
E' una sfera di acrilico.
Đây là một hình cầu acrylic.
Per l'acrilico il colore rosso è il 5.7R 3.7/15.5 e il bianco è il N9.4; il nylon prevede il 4/15.2 per il rosso e il N9.2 per il bianco.
Đối với acrylic, sắc độ màu đỏ là 5.7R 3.7/15.5 và màu trắng là N9.4; đối với ni lông sắc độ màu đỏ là 6.2R 4/15.2 và sắc độ màu trắng là N9.2.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrilico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.