acquisto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquisto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquisto trong Tiếng Ý.

Từ acquisto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chợ, sự mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquisto

chợ

noun

ma che non fanno acquisti così tutti i giorni.
nhưng thường ngày họ không đi chợ kiểu đó .

sự mua

noun

per acquistare diverse razioni di cibo.
để thật sự mua các loại thức ăn.

Xem thêm ví dụ

Ogni volta che acquisti un articolo dal tuo account, vedrai un messaggio che ti informa se ti stai avvicinando al limite del budget o se lo hai superato.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
A lungo termine, la gente che ha ricevuto le zanzariere gratis, un anno dopo, ha ricevuto l'offerta per l'acquisto di una nuova zanzariera per 2 dollari.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
La ricevuta che avete in mano vi dà motivo di fidarvi della ditta da cui avete fatto l’acquisto.
Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy.
Negli anni seguenti il numero è costantemente cresciuto stante l'espansione verso ovest, con la conquista e l'acquisto di terre da parte del Governo degli Stati Uniti, e anche a causa della suddivisione degli stati già esistenti, fino a portare all'attuale numero di 50: Gli stati sono divisi in unità amministrative più piccole chiamate contee.
Trong những năm sau đó, con số tiểu bang của Hoa Kỳ phát triển gia tăng vì sự mở rộng về phía tây bằng cách giành được, mua lại, và sự phân tách các tiểu bang đã có từ trước lên đến con số 50 như hiện thời: Quan hệ giữa chính phủ quốc gia và các chính quyền tiểu bang thì rất phức tạp vì hệ thống liên bang của Hoa Kỳ.
Ho sistemato gli ordini d'acquisto per raccogliere le azioni che ci servono.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
Acquistò una vecchia baracca da un operaio della ferrovia e la buttò giù.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento. "
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. "
E, dato che tutti fanno acquisti nello stesso periodo, per molti l’affollamento nei negozi e le lunghe file alla cassa sono un vero e proprio incubo.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
La protezione lavorativa non ha più coperto i lavoratori durante i primi due anni di lavoro, le pensioni sono state congelate e i sussidi per l'acquisto della prima casa sono diminuiti.
Luật bảo vệ nhân dụng không còn có giá trị cho nhân viên trong hai năm đầu làm việc, lương hưu sẽ bị đóng băng và các khoản trợ cấp dành cho người mua nhà lần đầu sẽ bị cắt giảm.
Il castello fu successivamente smantellato e fu lasciato come un rudere pittoresco, fino al suo acquisto da parte di John Fuller nel 1829.
Lâu đài này sau đó đã được tháo dỡ, và để lại như một phế tích đẹp cho đến khi nó mua bởi John Fuller năm 1829.
Questo è qualcosa di già possibile oggi. Potete decidere di persona l'aspetto che avranno i vostri acquisti.
Có vài điều khả thi ngày nay, đó là bạn có thể tùy chỉnh bạn muốn sản phẩm của mình trông như thế nào.
In altre parole, al momento dell'acquisto, potremmo essere in grado di fare una scelta compassionevole.
Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.
Chi acquista un terreno situato in una località lontana e ne ha in mano l’atto di proprietà dispone di una prova convincente del fatto che il terreno esiste e gli appartiene, anche se magari non l’ha mai visto.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.
Hai effettuato un acquisto usando un altro account:
Bạn đã mua hàng bằng một tài khoản khác:
Nel 1958, il bikini di Brigitte Bardot nel film Piace a troppi cominciò a creare un mercato per il costume negli USA, e nel 1960 la canzone di Brian Hyland "Itsy Bitsy Teenie Weenie Yellow Polka Dot Bikini" diede l'avvio a una corsa all'acquisto del bikini.
Tuy nhiên, năm 1957 bộ bikini của Brigitte Bardot trong bộ phim Và Chúa đã tạo ra Đàn bà đã mở ra một thị trường mới cho đồ tắm tại Hoa Kỳ và trong năm 1960, bài hát nhạc pop "Itsy Bitsy Teenie Weenie Yellow Polka Dot Bikini" của Brian Hyland đã gây nên một cao trào mua đồ bơi bikini.
I membri del gruppo Famiglia possono usare il metodo di pagamento del gruppo per effettuare acquisti in-app e acquistare i seguenti contenuti su Google Play:
Các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình để mua hàng trong ứng dụng và mua nội dung sau đây trên Google Play:
Come risultato la verità acquistò un significato più profondo per l’intera famiglia e io mi sentii molto più soddisfatto.
Kết quả là lẽ thật có nhiều ý nghĩa hơn đối với cả gia đình tôi, và tôi cảm thấy mãn nguyện hơn nhiều.
L'acquisto di un piano di archiviazione di Google non è rimborsabile.
Chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho giao dịch mua gói bộ nhớ của Google.
In seguito all'acquisto o al trasferimento di un dominio in Google Domains, puoi iniziare immediatamente a creare il tuo sito web con uno dei nostri partner (sono previsti costi aggiuntivi).
Ngay sau khi bạn mua hoặc chuyển miền sang Google Domains, bạn có thể bắt đầu tạo ngay trang web với một trong các đối tác của chúng tôi (có chi phí bổ sung).
Si potrebbe dire che si acquista immunita ́ diplomatica.
Các anh có thể nói rằng các anh nhận được quyền miễn trừ ngoại giao.
Chi “acquista la verità” deve per forza rinunciare a parte del suo tempo.
Đây là giá mà mọi người phải trả để mua được chân lý.
Era il rappresentante di un sfondo speculativo, interessato all'acquisto del mio pacchetto azionario di " Voulez ", ad un prezzo sfacciatamente gonfiato.
Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquisto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.