acquisti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquisti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquisti trong Tiếng Ý.
Từ acquisti trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi mua hàng, mua sắm, sự đi mua hàng, của chung, mua sắm cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquisti
đi mua hàng(shopping) |
mua sắm(shopping) |
sự đi mua hàng(shopping) |
của chung
|
mua sắm cá nhân(shopping) |
Xem thêm ví dụ
Ogni volta che acquisti un articolo dal tuo account, vedrai un messaggio che ti informa se ti stai avvicinando al limite del budget o se lo hai superato. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Non vi sara'accordata una licenza d'acquisto. Cậu sẽ không được cấp phép mua. |
A lungo termine, la gente che ha ricevuto le zanzariere gratis, un anno dopo, ha ricevuto l'offerta per l'acquisto di una nuova zanzariera per 2 dollari. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Tenendo presenti le direttive del consiglio, il 16 maggio 1895 la parrocchia acquistò 10 ettari di terreno siti nella strada Malaja Gruzinskaja, area circondata da campi ed orti della periferia. Theo điều kiện đòi hỏi của Hội đồng thành phố, ngày 16 tháng 5 năm 1895 giáo xứ đã thương lượng mua khu đất 10 hecta (22 acre) ở phố Malaya Gruzinskaya, thời đó khu đất này vẫn còn ở ngoại ô thành phố, xung quanh là ruộng đồng và vườn cây. |
Comunque, le possibilità d'acquisto del calciatore si sono alzate quando il milionario statunitense Randy Lerner ha preso il controllo dell'Aston Villa e Martin O'Neill è stato scelto come manager. Tuy nhiên, thỏa thuận này đã được hồi sinh khi Aston Villa được mua bởi tỷ phú người Mỹ Randy Lerner và Martin O'Neill được bổ nhiệm làm huấn luyện viên mới của Villa. |
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
La ricevuta che avete in mano vi dà motivo di fidarvi della ditta da cui avete fatto l’acquisto. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
Negli anni seguenti il numero è costantemente cresciuto stante l'espansione verso ovest, con la conquista e l'acquisto di terre da parte del Governo degli Stati Uniti, e anche a causa della suddivisione degli stati già esistenti, fino a portare all'attuale numero di 50: Gli stati sono divisi in unità amministrative più piccole chiamate contee. Trong những năm sau đó, con số tiểu bang của Hoa Kỳ phát triển gia tăng vì sự mở rộng về phía tây bằng cách giành được, mua lại, và sự phân tách các tiểu bang đã có từ trước lên đến con số 50 như hiện thời: Quan hệ giữa chính phủ quốc gia và các chính quyền tiểu bang thì rất phức tạp vì hệ thống liên bang của Hoa Kỳ. |
Il fratello Couch ha detto: “Praticamente tutti questi edifici hanno una storia interessante che sottolinea una cosa, e cioè che è stato Geova Dio a guidare la sua organizzazione visibile nell’acquisto di quel determinato edificio”. Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”. |
Ho sistemato gli ordini d'acquisto per raccogliere le azioni che ci servono. Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần. |
Acquistò una vecchia baracca da un operaio della ferrovia e la buttò giù. Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra. |
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento. " Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. " |
23 Noi però sappiamo di ‘aver origine da Dio’, in quanto “chi acquista la conoscenza di Dio ci ascolta”. 23 Nhưng chúng ta biết “chúng ta thuộc về Đức Chúa Trời”, vì “ai nhìn biết Đức Chúa Trời thì nghe chúng ta”. |
A partire dal suo acquisto dei diritti della NAI nel 2002, la PGP Corp. ha offerto assistenza tecnica in tutto in mondo. Sau khi mua lại tài sản liên quan tới PGP từ NAI (2002), PGP Corp cung cấp hỗ trợ kỹ thuật về PGP trên toàn thế giới. |
Il gruppo di lusso Vendôme, attualmente Gruppo Richemont, acquista la manifattura Piaget nel 1988. Năm 1988, tập đoàn tên tuổi Vendôme, hiện là Richemont, đã mua lại Piaget. |
“Chi acquista detta i tempi delle transazioni e ha l’impressione di detenere un potere. Nó giúp chúng ta cảm thấy mình là người quyết định trong việc mua bán, nó cho người mua cảm giác mình có quyền. |
E, dato che tutti fanno acquisti nello stesso periodo, per molti l’affollamento nei negozi e le lunghe file alla cassa sono un vero e proprio incubo. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
La protezione lavorativa non ha più coperto i lavoratori durante i primi due anni di lavoro, le pensioni sono state congelate e i sussidi per l'acquisto della prima casa sono diminuiti. Luật bảo vệ nhân dụng không còn có giá trị cho nhân viên trong hai năm đầu làm việc, lương hưu sẽ bị đóng băng và các khoản trợ cấp dành cho người mua nhà lần đầu sẽ bị cắt giảm. |
Il castello fu successivamente smantellato e fu lasciato come un rudere pittoresco, fino al suo acquisto da parte di John Fuller nel 1829. Lâu đài này sau đó đã được tháo dỡ, và để lại như một phế tích đẹp cho đến khi nó mua bởi John Fuller năm 1829. |
I rimborsi per gli audiolibri variano in base al paese in cui è avvenuto l'acquisto: Khả năng hoàn tiền cho sách nói phụ thuộc vào nơi bạn đã mua sách nói: |
18 (Quest’uomo acquistò quindi un campo con il salario della sua ingiustizia. + Precipitando a capofitto, si squarciò* e le sue viscere si sparsero. 18 (Thế nên, hắn đã mua một mảnh đất bằng tiền công bất chính,+ rồi ngã đâm đầu xuống, vỡ bụng và ruột đổ ra hết. |
O ancora, possiamo monitorare i comportamenti di acquisto delle pesone, e guardare come tutti questi tipi di fenomeni si diffondono tra le popolazioni. Hoặc chúng ta có thể theo dõi việc đặt hàng của mọi người và xem những hiện tượng này lan truyền như thế nào trong mọi người. |
Paolo si rivolse a questi dicendo: “Prestate attenzione a voi stessi e a tutto il gregge, fra il quale lo spirito santo vi ha costituiti sorveglianti, per pascere la congregazione di Dio, che egli acquistò col sangue del suo proprio Figlio”. — Atti 20:28. Phao-lô nói với những người chăn phó đó: “Anh em hãy giữ lấy mình, và luôn cả bầy mà Đức Thánh-Linh đã lập anh em làm kẻ coi-sóc, để chăn Hội-thánh của Đức Chúa Trời, mà Ngài đã mua bằng chính huyết mình”.—Công-vụ 20:28. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquisti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới acquisti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.