acter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acter trong Tiếng pháp.
Từ acter trong Tiếng pháp có các nghĩa là viết ra, ghi xuống, chế tạo, làm việc, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acter
viết ra(write down) |
ghi xuống(write down) |
chế tạo
|
làm việc
|
hoạt động
|
Xem thêm ví dụ
Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis. Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ. |
Les entités commerciales qui vendent des produits ou services à Taïwan doivent fournir une facture GUI (Government Uniform Invoice) à l'acheteur lors du paiement. Cette obligation repose sur la section intitulée Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence de la Value-added and Non-value-added Business Tax Act (loi taïwanaise sur la taxe sur la valeur ajoutée et les activités sans valeur ajoutée). Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
L'United States Air Force (en français : Force aérienne des États-Unis) devint un service militaire séparé le 18 septembre 1947, avec l'adoption du National Security Act de 1947,. Không quân Hoa Kỳ trở thành một quân chủng riêng biệt vào ngày 18 tháng 9 năm 1947 bằng việc thông qua Đạo luật An ninh Quốc gia năm 1947. |
Rick et Kay Warren ont fait don de 90 % de leurs revenus à travers trois fondations : Acts of Mercy, qui sert les personnes infectées et affectées par le Sida, Equipping the Church (« Équiper l’Église »), qui forme des responsables d’église dans les pays en développement, et The Global P.E.A.C.E. Fund, qui combat la pauvreté, la maladie et l’analphabétisme. Rick và Kay Warren dành 90% lợi tức để đóng góp cho ba tổ chức: Acts of Mercy, chuyên giúp đỡ những người mắc bệnh AIDS, Equipping the Church, tập chú vào công tác huấn luyện các thủ lĩnh hội thánh tại các quốc gia đang phát triển, và The Global P.E.A.C.E. Fund, tập trung nỗ lực chống nghèo đói, bệnh tật và mù chữ. |
Durant la Première Guerre mondiale, ses activités pacifistes le font renvoyer du Trinity College en 1916 après qu'il eut été condamné suivant le Defence of the Realm Act. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Russell tham gia các hoạt động kêu gọi hòa bình, và năm 1916, ông bị Trinity College sa thải sau khi ông bị buộc tội theo Defence of the Realm Act - đạo luật phòng vệ được nghị viện Anh thông qua năm 1914. |
Les Morrill Land-Grant Acts, également signés en 1862, accordèrent des subventions publiques à chaque État dans le but de mettre en place des collèges universitaires dédiés à des formations dans l'agriculture. Đạo luật Morrill Land-Grant Colleges ký năm 1862 cung ứng học bổng chính phủ cho các trường đại học nông nghiệp tại mỗi tiểu bang. |
La politique d'attribution individuelle continua jusqu'en 1934, et prit fin avec l'Indian Reorganization Act. Chính sách cấp đất cho các thành viên bộ lạc tiếp tục cho đến năm 1934 thì chấm dứt bởi Đạo luật Tái tổ chức người bản địa. |
Nous nous conformons au Digital Millennium Copyright Act (DMCA). Chúng tôi tuân thủ Đạo luật bản quyền kỹ thuật số thiên niên kỷ (DMCA). |
Cependant aux États-Unis avec l’adoption en 1995 de la loi nationale sur l’avancement et le transfert de technologie (National technology transfer and advancement act), le gouvernement doit utiliser quand cela est possible des normes développées dans les organisations privées. Đạo luật Chuyển giao công nghệ quốc gia và Tiến bộ, được thông qua năm 1995, đòi hỏi chính phủ liên bang sử dụng các tiêu chuẩn đồng thuận phát triển tư nhân bất cứ khi nào có thể. |
Une version similaire de ce projet de loi, déposée à la Chambre des représentants, le Stop Online Piracy Act (SOPA) a été introduite le 26 octobre 2011. Bản tương ứng trong Hạ viện, Dự luật Đình chỉ hoạt động vi phạm bản quyền trực tuyến (SOPA), được giới thiệu ngày 26 tháng 10 năm 2011. |
Au Royaume-Uni, la recherche animale susceptible de causer « de la douleur, de la souffrance, des angoisses ou des dommages durables » est régie par l' « Animals (Scientific Procedures) Act » de 1986. Nghiên cứu động vật có tiềm năng gây ra đau được quy định bởi Luật bảo vệ động vật 1966 ở Mỹ, và nghiên cứu có khả năng gây "đau, đau khổ, kiệt sức hay tổn thương lâu dài" được quy định bởi Luật (thủ thuật khoa học) động vật 1986 ở Anh. |
En 1974, et à la suite du Local Government Act 1972, Manchester devient un district métropolitain du comté métropolitain du Grand Manchester. Năm 1974, theo Đạo luật chính quyền địa phương 1972, thành phố Manchester trở thành một huyện đô thị của hạt vùng đô thị Đại Manchester. |
Le Investigative Assistance for Violent Crimes Act of 2012, intégré dans la loi par le Congrès en janvier 2013, définit un « meurtre de masse » lorsqu'il y a au moins trois victimes, à l'exclusion du meurtrier,,. Tuy nhiên, theo Đạo luật Hỗ trợ Điều tra về Tội phạm Bạo lực năm 2012, được ký thành luật vào tháng 1 năm 2013, một vụ giết người hàng loạt được định nghĩa là một vụ giết người với ít nhất ba người chết, trừ thủ phạm. |
En 1862, il ratifia le Homestead Act qui mettait en vente à très bas prix des millions d'acres de terres de l'Ouest détenues jusque-là par le gouvernement fédéral. Năm 1862, ông ký ban hành đạo luật Homestead bán cho người dân với giá rất thấp hàng triệu héc-ta đất chính phủ đang sở hữu. |
Les preuves pour trois motifs d'accusation se révélèrent insuffisantes pour aller jusqu'au procès, mais l'étude de la violation du Mann Act commença en mars 1944. Ba cáo buộc không đủ bằng chứng để đưa ra tòa, nhưng phiên tòa xét theo Đạo luật Mann bắt đầu vào tháng 3 năm 1944. |
Le Congrès, cela peut vous paraître invraisemblable, mais ils ont bien fait quelque chose d'intelligent en 1994, et ont passé le Home Ownership and Equity Protection Act qui a donné à la Fed, et seulement à la Réserve Fédérale, l'autorité explicite, légale, de bannir les prêts mensongers de chaque prêteur, qu'ils aient ou non une assurance-dépôt fédérale. nhưng họ đã làm một điều thông minh vào 1994, và đã ban hành luật: Quyền Sở Hữu Nhà Đất và Đạo Luật Bảo Vệ Vốn Sở Hữu nó đã cho Liên bang, và duy nhất Cục Dự Trữ Liên bang, thẩm quyền pháp luật để cấm các khoản vay láo từ tất cả những người cho vay, cho dù họ có bảo hiểm tiền gửi liên bang hay không. |
Le Vincent-Trammell Act limitait les profits possibles dans la construction navale à 10 % tandis que le Walsh-Healey Public Contracts Act imposait un salaire minimum et des nouvelles conditions de travail pour les ouvriers. Đạo luật Vincent-Trammell giới hạn lợi nhuận của một hãng đóng tàu ở mức 10%, trong khi Đạo luật hợp đồng dân sự Walsh-Healey quy định mức lương tối thiểu và đòi hỏi những điều kiện làm việc dành cho công nhân. |
Robert Morris a subi un procès et fut condamné pour avoir violé le Computer Fraud and Abuse Act de 1986. Robert Morris đã bị xử và buộc tội vi phạm Điều luật năm 1986 về lạm dụng và gian lận máy tính (Computer Fraud and Abuse Act). |
Les États-Unis ont été pionniers en matière de concurrence avec l’adoption dès juillet 1890 du Sherman Act suivi en 1914 du Clayton Act et du Federal Trade Commission Act. Các quy định pháp lý chính gồm có Đạo luật Sherman năm 1890, Đạo luật Clayton năm 1914 và Đạo luật Ủy ban Thương mại Liên bang năm 1914. |
Nixon ouvrit la voie en parlant de ses politiques environnementales lors de son discours sur l'état de l'Union ; parmi les autres initiatives soutenues par Nixon figuraient le Clean Air Act de 1970 et la création de l'Occupational Safety and Health Administration (OSHA) ; le National Environmental Policy Act imposa des études d'impact environnementales pour de nombreux projets fédéraux. Nixon tạo đột phá mới khi nói đến chính sách môi trường trong thông điệp liên bang của ông; các sáng kiến khác được Nixon ủng hộ có cả Đạo luật Không khí thanh khiết 1970 và Ủy ban An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp (OSHA); Đạo luật Chính sách môi trường quốc gia yêu cầu trình bày tác động môi trường đối với nhiều dự án liên bang. |
Le territoire fut officiellement organisé le 4 mars 1863 par un Act du Congrès américain, et signé par le président Abraham Lincoln. Lãnh thổ được chính thức tổ chức vào ngày 4 tháng 3 năm 1863 bởi một đạo luật của Quốc hội Hoa Kỳ, và được tổng thống Abraham Lincoln ký thành luật. |
Le DBP a été banni de manière permanente des jouets pour enfants, pour des concentrations de 1 000 ppm ou plus, sous le régime de la section 108 du Consumer Product Safety Improvement Act de 2008 (CPSIA). DBP đã bị cấm vĩnh viễn vào đồ chơi trẻ em với nồng độ 1000 ppm trở lên theo mục 108 của Đạo luật Cải thiện An toàn Sản phẩm Tiêu dùng năm 2008 (CPSIA). |
Nous devons forcer les gens à publier tous les essais menés chez l'homme, y compris les essais plus anciens, parce que le FDA Amendment Act demande seulement de publier les essais réalisés après 2008, et je ne sais pas dans quel monde nous ne pratiquons la médecine que sur la base d'essais terminés au cours des deux dernières années. Chúng ta cần phải buộc người dân phải công bố tất cả các thử nghiệm thực hiện ở con người, bao gồm cả các cuộc thử nghiệm lớn, bởi vì việc sửa đổi FDA chỉ yêu cầu bạn xuất bản các cuộc thử nghiệm được tiến hành sau năm 2008, và tôi không biết những gì thế giới đó là trong đó chúng tôi chỉ thực hành y học trên cơ sở thử nghiệm hoàn thành trong hai năm qua. |
Mais cinquante ans ont passé depuis Selma et le Voting Rights Act et, durant les années écoulées, cette culture de vote face-à-face a presque disparu. Nhưng đã hơn 50 năm kể từ khi Selma và Đạo Luật về Quyền Bầu Cử, và nhiều thập kỉ kể từ đó, văn hóa bầu cử trực tiếp này gần như là biến mất. |
Si votre contenu a été supprimé suite à une déclaration d'atteinte aux droits d'auteur formulée selon la réglementation DMCA (Digital Millennium Copyright Act), vous pouvez déposer une notification de contestation. Nếu nội dung của bạn đã bị xóa do Thông báo về vi phạm Đạo luật bản quyền kỹ thuật số thiên niên kỷ thì bạn có thể gửi yêu cầu phản đối tại đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.