acrostiche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acrostiche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrostiche trong Tiếng pháp.

Từ acrostiche trong Tiếng pháp có nghĩa là thơ chữ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acrostiche

thơ chữ đầu

noun

Xem thêm ví dụ

La plupart sont en hébreu ou en araméen et utilisent une structure poétique tel un acrostiche suivant l'ordre de l'alphabet hébreu ou épelant le nom de l'auteur du piyyout.
Hầu hết các piyyutim đều có trong tiếng Hebrew hoặc tiếng Aramaic, và hầu hết đều theo một số chương trình thơ văn, chẳng hạn như một chữ viết theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Hebrew hoặc viết tên tác giả.
En fin de volume, une petite pièce acrostiche rimée révèle que “ les vaudois, peuple évangélique, ont mis ce thrésor en publique ”.
Khi kết hợp các chữ cái đầu của mỗi từ trong bài thơ ở cuối sách sẽ tạo thành câu: “Phái Waldenses, nhóm rao giảng Phúc âm, mang điều quý giá này đến tay dân gần xa”.
Fait intéressant, le nom personnel de Dieu est dissimulé dans le texte original hébreu au moyen d’acrostiches : la phrase semble avoir été formulée intentionnellement de façon à ce que les premières ou les dernières lettres de chaque mot composent le nom de Dieu. — Esther 1:20, note.
Điều thú vị là danh của Đức Chúa Trời ẩn bên trong nguyên bản tiếng Hê-bơ-rơ qua một dạng văn mà ký tự đầu tiên hoặc cuối cùng của những câu liên tiếp nhau ghép lại thành danh của ngài.—Ê-xơ-tê 1:20.
Les chap. 1 à 4 sont des complaintes acrostiches, c.-à-d. que les strophes débutent par les lettres successives de l’alphabet hébreu.
Chương 1-4 là bài ai ca viết theo chữ cái Hê-bơ-rơ, hay thể thơ chữ đầu.
Les quatre premiers chants sont acrostiches ; chaque verset commence par l’un des 22 caractères hébreux, suivant l’ordre alphabétique.
Bốn bài ca đầu tiên thuộc thể thơ chữ đầu, mỗi câu bắt đầu với một chữ cái, lần lượt theo thứ tự 22 chữ cái trong bảng mẫu tự Hê-bơ-rơ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrostiche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.