acteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acteur trong Tiếng pháp.
Từ acteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là diễn viên, kép, kép hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acteur
diễn viênnoun (artiste qui prête son physique et/ou sa voix à un personnage) Brad Pitt est un acteur. Brad Pitt là diễn viên. |
képnoun |
kép hátnoun |
Xem thêm ví dụ
Cocteau entretient ensuite une relation de longue durée avec deux acteurs français, Jean Marais et Édouard Dermit, ce dernier officiellement adopté par Cocteau. Mối quan hệ lâu dài nhất của Cocteau là quan hệ đồng tính luyến ái với nam diễn viên Jean Marais và quan hệ với Édouard Dermit, người mà Cocteau chính thức nhận làm con nuôi. |
Ces drames étaient probablement joués par des acteurs et musiciens itinérants. Những vở kịch này có thể được biểu diễn bởi các diễn viên và nhạc sĩ lưu động. |
Après une discussion détaillée avec les producteurs, Kibum a décidé de continuer sa carrière d'acteur à la place. Sau khi bàn luận kĩ lưỡng với các nhà sản xuất, Kibum đã quyết định vẫn sẽ tiếp tục sự nghiệp diễn xuất của mình. |
En juin 2017, les acteurs Taye Diggs et Lucy Liu et le mannequin Joan Smalls rejoignent la distribution. Vào tháng 6 năm 2017, Taye Diggs, Lucy Liu và Joan Smalls đã tham gia vào dàn diễn viên của phim. |
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie. Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba. |
Vous pouvez ainsi commencer à convaincre les meilleurs directeurs artistiques, décorateurs et acteurs de tout le pays de venir travailler chez vous, parce que vous pouvez faire des choses que l'on ne peut pas faire ailleurs. Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
Le cerf était mort depuis deux jours et il puait tellement que les acteurs ont dû faire un effort pour ne pas montrer leur dégoût à l'écran. Bởi vì con hươu đã chết hai ngày nên nó bốc mùi đến nỗi các diễn viên phải cố để không thể hiện ra trên khuôn mặt. |
Jin a débuté fin 2013 avec la chanson "Gone" avec Xiumin des EXO et l'actrice Kim Yoo Jung en tant qu'acteurs principaux dans le clip. Thành viên Jin xuất hiện lần đầu vào tháng 11 năm 2013 bằng bài hát "Gone" với sự xuất hiện của Xiumin của EXO và nữ diễn viên Kim Yoo Jung trong MV. |
Ne gagnez pas un Oscar de la meilleure actrice. Đừng đạt giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất. |
La romance du jeune couple fait les gros titres des médias depuis que Federline a récemment rompu avec l'actrice Shar Jackson, qui est alors enceinte de leur deuxième enfant à l'époque. Mối quan hệ này đã nhận được nhiều sự chú ý từ giới truyền thông, sau khi Federline quyết định chia tay nữ diễn viên Shar Jackson, người đang mang thai đứa con thứ hai của họ vào thời điểm đó. |
Cependant son agent Michael Ovitz, intéressé par le projet, aide le réalisateur à convaincre l'acteur d’accepter ce rôle. Tuy nhiên, đại diện của nam diễn viên, Michael Ovitz, là một fan hâm mộ lớn của dự án và giúp Stone thuyết phục các diễn viên thực hiện vai trò này. |
Haeryung a commencé sa carrière d'actrice très jeune: son premier rôle était dans la série télévisée Sharp et Magic Kid Masuri à l'âge de 10 ans. Thành viên Haeryung bắt đầu diễn xuất từ khi còn trẻ bộ phim đầu tiên của cô là trong bộ phim truyền hình Sharp và Magic Kid Masuri khi cô được tuổi 10. |
Je suis acteur. Diễn viên mà. |
Les deux jeunes acteurs tombent amoureux et tournent ensemble six films par la suite. Hai người hợp tác rất ăn ý và đã đóng cùng nhau 6 phim. |
Pourquoi te méfies-tu des acteurs? Tại sao anh không tin tưởng các diễn viên, Chris? |
L'acteur-chanteur accepte sans difficulté. Nhà soạn nhạc Anh không chấp nhận sự dễ dãi. |
Sa grand-mère, Helen Norton était une actrice américaine. Bà của cô, Helen Horton, là một nữ diễn viên người Mỹ. |
Elle a annoncé sa retraite de la boxe professionnelle en 1999 – subissant une chirurgie de réassignation sexuelle, mais a continuer à travailler comme entraîneur, et a commencer tant qu'actrice et mannequin. Cô tuyên bố giải nghệ vào năm 1999 — để giải phẫu bộ phận sinh dục nhưng vẫn làm việc dưới vai trò là một huấn luyện viên, một diễn viên và người mẫu. |
Il sait que tu veux être actrice et que parfois, tu " joues " pour moi. Ông ta biết cô làm diễn viên và thỉnh thoảng, cô diễn cho tôi |
Quand elle est enfant, Naya apparaît dans des publicités pour Kmart, mais sa première vraie apparition en tant qu'actrice se fait en 1991 dans la série The Royal Family (en) où elle incarne Hillary Winston. Khi còn rất nhỏ, Naya đã xuất hiện trong nhiều phim quảng cáo của Kmart, nhưng vai diễn quan trọng đầu tiên của cô là Hillary Winston trong sê ri phim sitcom The Royal Family năm 1991. |
Toutes les régions d'Europe ont une tradition musicale ou semi-musicale de drame au Moyen Âge, avec une combinaison d'acteurs, de récits, de chants et d'accompagnements musicaux. Ở mỗi vùng miền của châu Âu lại có một hình thức nhạc kịch hoặc bán nhạc kịch truyền thống riêng ra đời trong thời Trung cổ, trong đó có sự kết hợp giữa diễn xuất, lời thoại, hát và các nhạc cụ chơi kèm theo một hình thức nào đó. |
Les journalistes notent une forte ressemblance avec l'acteur Sean Penn, une des doublures officielles de l’acteur fut arrêtée par erreur par des autorités qui pensaient qu'il était Brown. Các phóng viên đã lưu ý rằng anh ta rất giống với nam diễn viên Sean Penn, và một trong những diễn viên đóng thế của Penn đã từng bị bắt nhầm bởi các nhà chức trách vì cho rằng anh ta là Brown. |
Je ne connais pas les acteurs de cette école. Tôi không thân với hội diễn viên ở đó. |
Je suis un terrible acteur, alors je ne peux jouer que mon propre rôle. Vậy nên tôi chỉ có thể diễn như chính con người tôi. |
Et le Groupe des Acteurs Yankees est un ramassis de cons. Và Hiệp Hội Diễn Viên là những cái L. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.