entre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giữa, giưa, trong số, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entre

giữa

noun

Existen diferencias significativas entre esos dos países.
Có những khác biệt rõ rệt giữa hai quốc gia.

giưa

verb

Finalmente, me pregunté si habría relacion entre
Cuối cùng, tôi nói, tự nghĩ không biết có mối quan hệ nào giưa việc

trong số

verb

Londres está entre las ciudades más grandes del mundo.
London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới.

ở giữa

verb

Connor estaba escondido entre los rollos de tela debajo de una mesa.
Connor đã núp dưới gầm bàn ở giữa các cuộn vải.

Xem thêm ví dụ

ATAC tiene prohibidas las relaciones románticas entre empleados.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros.
Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình.
" ¡ Dios mío! ", Dijo Bunting, dudando entre dos horribles alternativas.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Y en este momento, la única diferencia entre las personas del público es el "si" particular de cada uno.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Con su firma, me mandó a cavar alcantarillas, la única mujer entre un grupo de hombres”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Este universo es solo uno entre infinitos.
Vũ trụ này chỉ là một trongsố vũ trụ.
¿Qué relación entre el Padre y los nuevos discípulos comenzó en el Pentecostés del año 33?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
16 ¡Qué contraste existe entre las oraciones y las esperanzas del propio pueblo de Dios y las de los apoyadores de “Babilonia la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Pero, lo que hace al vudú tan apasionante es que es una relación dinámica entre los vivos y los muertos.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Una de las grandes tendencias de los programas de sábado por la mañana entre los años 1980 y 1990 fue la de crear versiones jóvenes de series clásicas, y el 8 de septiembre de 1990, Tom and Jerry Kids Show (Los Pequeños Tom y Jerry), coproducido por Turner Entertainment y Hanna-Barbera Productions (que sería vendido a Turner en 1991), debutó en FOX.
Một trong những xu hướng lớn nhất của truyền hình vào buổi sáng thứ bảy trong những năm 1980 và 1990 là "hiện tượng trẻ em" của các ngôi sao phim cổ điển, và vào ngày 2 tháng 3 năm 1990, Tom và Jerry Kids, đồng sản xuất bởi Turner Entertainment và Hanna-Barbera Productions sẽ được bán cho Turner vào năm 1991) ra mắt trên Fox Kids và vài năm sau, phát sóng trên kênh trẻ em của Anh, CBBC.
“El que quiera llegar a ser grande entre ustedes tiene que ser ministro de ustedes” (10 mins.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
El techo se sostiene al crear una diferencia entre la presión de aire exterior e interior.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Entre diez y quince.
Mười ngày hay nửa tháng.
22 Y el rey preguntó a Ammón si era su deseo vivir en esa tierra entre los lamanitas, o sea, entre el pueblo del rey.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Si nos remontamos a los primeros años del siglo pasado, vemos un enfrentamiento, una gran cantidad de discusiones y resentimientos entre los seguidores de Mendel, y los seguidores de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Vitus Jonassen Bering (a veces escrito Behring) (Horsens, Jutlandia; 12 de agosto de 1681-isla de Bering, 19 de diciembre de 1741) fue un marino y explorador danés al servicio de la marina rusa, un capitán-komandor conocido entre los marineros rusos con el nombre de Iván Ivanovich.
Vitus Jonassen Bering (hay ít gặp hơn là Behring) (8/1681–19/12/1741) - người Đan Mạch - là nhà hàng hải thiên tài của Hải quân Nga, một thuyền trưởng được thủy thủ Nga biết đến dưới cái tên Ivan Ivanovich.
Debido a la utilidad del formato Accelerated Mobile Pages (AMP) y su gran aceptación entre los editores, Google Noticias ha pasado a procesar los artículos automáticamente en este formato cuando está disponible.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Uno negativo entre cero, decimos que todos ellos son sencillamente " indefinidos "
Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́
El equipo entró y en menos de un minuto habíamos resuelto el problema.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
La circunferencia de la tierra era entonces igual a cincuenta veces la distancia que mediaba entre Syene y Alejandría.
Như thế chu vi của trái đất bằng 50 lần khoảng cách từ Syene tới Alexandria.
Entre sus obras más conocidas destaca su Manuel de l'essayeur (Manual del experimentador).
Trong số những tác phẩm được biết đến nhiều nhất của ông là "Manuel de l'essayeur" (Hướng dẫn sử dụng).
Esto es particularmente evidente en los Estados Unidos, donde su precio de entre 200.000 y 300.000 $ lo sitúan en el rango para los pilotos moderadamente ricos que buscan un avión de reacción personal rápido y ágil.
Điều này đặc biệt rõ tại Hoa Kỳ, nơi cái giá $200.000-$300.000 khiến chúng trở nên rất thích hợp với các phi công có mức độ tài sản vừa phải cho một chiếc phản lực nhanh nhẹn, tư nhân.
Juntas empezaron a caminar entre las mesas de telas repitiendo en voz baja las palabras: “Connor, si me oyes, di: ‘Aquí estoy’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu đây nè.’”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới entre

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.