adjuntar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjuntar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjuntar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adjuntar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đính kèm, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjuntar

Đính kèm

verb

Tengo un e-mail en mi bandeja de salida con el contrato Rochway adjunto.
Tôi đã soạn sẵn email đính kèm bản sao hợp đồng đó.

đính kèm

verb

Te adjuntamos un examen de ultrasonido.
Đính kèm hình chụp siêu âm.

Xem thêm ví dụ

Señor, Este hombre Llegó here from El Futuro de protegerme Asi Que puedo adjuntar sin escudo en la Parte Superior de ESE cohete y Salvar al Mundo.
Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới.
Deberás adjuntar un comprobante válido del pago al formulario de contacto (haz clic en el botón "Seleccionar archivo").
Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
[Adjuntar] : Reenviar el mensaje como archivo adjunto
[Đính kèm] : Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm
Puedes utilizar un feed de páginas para crear una lista de las URL a las que quieres orientar anuncios y, a continuación, adjuntar etiquetas personalizadas a las URL para organizarlas.
Bạn có thể sử dụng nguồn cấp dữ liệu trang để tạo danh sách các URL mà bạn muốn nhắm mục tiêu, sau đó đính kèm nhãn tùy chỉnh để sắp xếp các URL.
Alguien ha encontrado la forma de adjuntar este pulso a la emisión de los números.
Ai đó đã tìm ra cách để gắn các xung này vào các lần phát thanh.
A continuación, se incluyen una lista de casos en los que no se adjuntará una regla de precios y los posibles pasos que puede seguir para solucionar el problema.
Dưới đây là danh sách các trường hợp trong đó quy tắc đặt giá không được thiết lập và các bước tiếp theo có thể để khắc phục sự cố:
Voy a adjuntar una guía para hacer pasar una corriente eléctrica a través de él.
Tôi sẽ truyền một dòng điện từ một chiếc bình ắcquy ô tô đến dung dịch có chứa oxit sắt trong đó.
También puedes añadir la información de tu teléfono a los anuncios nuevos y adjuntar extensiones concretas a las campañas de solo llamada.
Bạn cũng có thể thêm thông tin điện thoại hiện tại của mình vào quảng cáo mới và đính kèm các tiện ích được chọn cho chiến dịch chỉ cuộc gọi.
Vaya, que algunos de ustedes, whoe'er encontrar adjuntar.
Go, một số bạn, whoe'er bạn tìm đính kèm.
Puedes adjuntar archivos de hasta 200 MB de tu ordenador, de tu dispositivo móvil o de Google Drive directamente a los mensajes de Hangouts Chat.
Bạn có thể đính kèm trực tiếp các tệp từ máy tính, thiết bị di động hoặc Google Drive vào tin nhắn trong Hangouts Chat.
También puedes adjuntar una MT a un archivo que ya se haya subido:
Hoặc bạn có thể đính kèm TM vào một tệp đã tải lên:
Los publicadores que dan testimonio por carta deben adjuntar una hoja suelta e invitar a la persona a asistir a las reuniones.
Người công bố nào viết thư để làm chứng nên kèm một tờ giấy mời trong thư và mời người nhận đến dự các buổi họp.
No tenemos idea cómo adjuntar las cosas a nuestros cuerpos.
Ta thật sự không biết cách kết nối một đồ vật vào cơ thể.
Nota: Si intentas adjuntar un documento demasiado grande, tu mensaje no se enviará.
Lưu ý: Nếu bạn cố đính kèm một tài liệu quá lớn, thì thư của bạn sẽ không được gửi.
* Los usuarios pueden adjuntar rápidamente fotos e historias y agregar vínculos de fuentes.
* Những người sử dụng có thể dễ dàng đính kèm hình ảnh, những câu chuyện và các nguồn liên kết.
No puedes adjuntar ciertos tipos de archivos, incluidos los siguientes:
Bạn không thể đính kèm một số loại tệp như sau:
Este servidor intentó adjuntar un archivo desde su equipo en el formulario de envío. El archivo adjunto fue eliminado para su protección
Nơi Mạng này đã cố đính một tập tin từ máy tính của bạn kèm đơn đã gởi. Tập tin đính kèm đã được gỡ bỏ để bảo vệ bạn
Adjuntar subprisma
Phụ thêm lăng trụ phụ
Deberás adjuntar un comprobante válido del pago al formulario de contacto (haz clic en el botón "Seleccionar archivo").
Bạn sẽ cần phải đưa ra bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Fallo al adjuntar segmento de memoria compartida %
Lỗi gắn tới đoạn bộ nhớ chia sẻ %
También puedes adjuntar fotos e imágenes a las notas.
Bạn cũng có thể đính kèm ảnh và hình ảnh vào ghi chú hiện có.
Si Google Drive no está vinculado a la cuenta de Google que utilizas para crear el evento, no verás la opción Adjuntar archivo [Google Drive].
Nếu Google Drive không liên kết với Tài khoản Google mà bạn đang dùng để tạo sự kiện, thì bạn sẽ không thấy biểu tượng Thêm tệp đính kèm [Google Drive].
Puedes adjuntar archivos y documentos de Google Drive directamente a tu evento.
Bạn có thể thêm tệp từ Google Drive hoặc tải tệp lên từ máy tính.
[Adjuntar] Agregar archivos adjuntos de hasta 25 MB
[Đính kèm] Thêm tệp đính kèm có dung lượng lên tới 25 MB
Nota: ¿Desea adjuntar un correo electrónico a otro correo electrónico?
Lưu ý: Bạn muốn đính kèm một email vào email khác?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjuntar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.