adjunto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjunto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjunto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adjunto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại biểu, đại diện, đính kèm, file đính kèm, phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjunto

đại biểu

(deputy)

đại diện

(deputy)

đính kèm

(attached)

file đính kèm

(attachment)

phó

(associate)

Xem thêm ví dụ

El artículo adjunto hace referencia a mapas concretos indicando en negrita el número de la página en que se encuentran (por ejemplo, [gl 15]).
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
En las versiones modernas, una faja roja o borla se adjunta en la articulación de la vara y la cuchilla.
Trong các phiên bản hiện đại, một khăn hoặc tua rua màu đỏ được gắn vào khớp của cọc và lưỡi.
Entre 1911 y 1917 sirvió en el Primer Ejército con diversos cargos en el Estado Mayor, como jefe del Departamento de Logística, jefe adjunto de las fuerzas terrestres, jefe de las fuerzas de tierra, etc. En 1914 fundó una escuela secundaria llamada Escuela Secundaria Cheng Da, precursora de la Escuela Superior de la Universidad Capital Normal.
Từ năm 1911 - 1917, ông giữ nhiều chức vụ trong Bộ Tư lệnh Quân đoàn 1, như Cục trưởng Cục Quân nhu, Phó tư lệnh Lục quân, Tư lệnh Lục quân,... Năm 1914, ông thành lập trường trung học Thành Đại, tiền thân của trường phổ thông chuyên thuộc Đại học Sư phạm Thủ đô tại Bắc Kinh.
Si desea un ejemplar, llene el cupón adjunto y envíelo a la dirección indicada o a la que corresponda de las que aparecen en la página 5 de esta revista.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Para asegurarse de que reciba respuesta, adjunte a su carta un sobre con estampillas y su dirección ya escrita.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và đề địa chỉ của anh chị.
A continuación, se muestra una lista de los casos más comunes en los que no se adjunta una regla de precios:
Dưới đây là danh sách các trường hợp phổ biến nhất trong đó quy tắc đặt giá không được thiết lập:
Cuando recibes un correo con archivos adjuntos, puedes descargarte una copia de estos en tu dispositivo.
Khi nhận được email có tệp đính kèm, bạn có thể tải một bản sao của tệp đính kèm xuống thiết bị của mình.
De repente, el adjunto me detuvo.
Đột nhiên, bác sĩ trực dừng tôi lại.
Para solicitar este libro de 192 páginas, llene el cupón adjunto y envíelo a la dirección indicada o a la que corresponda de las que aparecen en la página 5 de esta revista.
Muốn nhận được sách dày 192 trang này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Trabajó inicialmente en el servicio de seguros del partido, aunque en julio de 1933 fue transferido a la oficina del adjunto del Führer, Rudolf Hess, donde sirvió como jefe de personal.
Lúc đầu, ông làm việc trong ngành an ninh của Đảng và chuyển công tác tháng 7 năm 1933 đến văn phòng của Phó lãnh tụ Rudolf Hess, nơi ông làm giám đốc nhân viên.
Si desea recibir este libro de 192 páginas, llene el cupón adjunto y envíelo a la dirección indicada en él o a la que corresponda de la página 5 de esta revista.
Nếu bạn muốn nhận quyển sách dày 192 trang này, xin điền tên vào phiếu dưới đây và gửi về địa chỉ in sẵn hay về một địa chỉ thích hợp nơi trang 5 của tạp chí này.
Puedes enviar mensajes y archivos adjuntos con el modo confidencial de Gmail para proteger la información sensible y así evitar el acceso no autorizado a ella.
Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
26 Será el deber de dicho consejo hacer llegar inmediatamente una copia del acta de lo acontecido, con una exposición completa de las declaraciones adjunta a su decisión, al sumo consejo de la cabecera de la Primera Presidencia de la Iglesia.
26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội.
El Presidente no puede ser un adjunto del Jogorku Kenesh (Parlamento), ocupar otros cargos públicos, o llevar a cabo actividades empresariales, y debe suspender su actividad en su partido político y demás organizaciones durante su período en el cargo.
Tổng thống không thể là đại biểu của Kenesh Jogorku (Quốc hội), đảm nhiệm các chức vụ khác, hoặc thực hiện hoạt động kinh doanh, và phải thôi hoạt động trong các đảng chính trị và các tổ chức trong khoảng thời gian đương nhiệm.
3.2 Aplicar formato al texto y añadir imágenes o archivos adjuntos
3.2 Định dạng văn bản và thêm hình ảnh hoặc tệp đính kèm
Cuando fue llamado a la Presidencia de los Setenta, el 1o de agosto de 2017, prestaba servicio como Director Ejecutivo Adjunto del Departamento Misional y como Asistente de Área en el Área Norteamérica Sureste.
Ông đang phục vụ với tư cách là Phụ Tá Giám Đốc Chấp Hành tại Sở Truyền Giáo và là Phụ Tá Giáo Vùng trong Giáo Vùng Đông Nam Bắc Mỹ thì ông được kêu gọi vào Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi vào ngày 1 tháng Tám năm 2017.
Si recibes un correo electrónico sospechoso, no facilites ningún tipo de información al remitente, descargues archivos adjuntos ni hagas clic en ningún enlace.
Nếu bạn nhận được một email đáng ngờ, đừng cung cấp cho người gửi bất kỳ thông tin nào cũng như đừng tải tệp đính kèm xuống hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào.
[Adjuntar] : Reenviar el mensaje como archivo adjunto
[Đính kèm] : Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm
Cuando Illinois se estaba preparando para convertirse en un estado, el área restante del territorio se adjuntó al territorio de Míchigan.
Khi Illinois chuẩn bị trở thành một tiểu bang, khu vực còn lại của lãnh thổ được nhập vào Lãnh thổ Michigan.
Según A. Nandkumar, director general adjunto de NCRP, la incidencia de cáncer fue la mayor en el país en las áreas drenadas por el Ganges y declaró que el problema se estudiaría en profundidad y con los hallazgos presentados en un informe para el ministerio de salud. Aparte de esto, muchas ONG se han presentado para rejuvenecer el río Ganga.
Theo Phó Tổng Giám đốc NCRP A. Nandkumar, tỷ lệ mắc bệnh ung thư cao nhất trong cả nước ở những khu vực thóa nước từ Sông Hằng và nói rằng vấn đề sẽ được nghiên cứu sâu sắc và với những phát hiện được trình bày trong một báo cáo của Bộ Y tế nước này.
Durante la Segunda Guerra Mundial comandó el Frente de Briansk (1942) y el de Vorónezh (1942-1943), comandando la derrota soviética en la Batalla de Voronezh, antes de ser nombrado adjunto al Ministro de Defensa en abril de 1943, un puesto en el que fue responsable de la repatriación de ciudadanos soviéticos.
Trong Cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại, Golikov là Tư lệnh cỉa Phương diện quân Bryansk (1942) và Phương diện quân Voronezh (1942-43), trước khi được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ quốc phòng vào tháng 4 năm 1943, ở vị trí này ông tham gia tổ chức cho các tù binh chiến tranh Liên Xô được hồi hương.
Ejerció como Fiscal federal para el Distrito Sur de Nueva York desde enero de 2002 a diciembre de 2003, y posteriormente, como Fiscal General Adjunto de Estados Unidos, de diciembre de 2003 a agosto de 2005.
Comey là Luật sư Hoa Kỳ cho Quận phía Nam New York từ tháng 1/2002 đến tháng 12/2003, và sau đó là Phó Chưởng lý Hoa Kỳ, từ tháng 12 năm 2003 đến tháng 8 năm 2005.
Solo las personas que tengan una cuenta de Google podrán ver los archivos de Google Drive que adjuntes a un correo de Gmail.
Chỉ có những người có Tài khoản Google mới có thể xem tệp trên Google Drive bạn đính kèm trong Gmail.
Nick era el director adjunto de la estación S.H.I.E.L.D. allí y me presentó un plan.
Nick khi đó là phó trưởng của cơ quan S.H.I.E.L.D. đồn trú tại đó, và ông ấy tới gặp tôi với kế hoạch.
Las recomendaciones del recuadro adjunto nos ayudarán a mejorar la concentración.
Những lời đề nghị trong khung kèm theo có thể giúp chúng ta cải tiến sự tập trung của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjunto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.