adjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adjudicar

giao

verb (Dar o consignar algo a alguien por medio de un acto de autoridad.)

Xem thêm ví dụ

¿No se adjudicará a tu constructora la edificación de esa cosa?
Không phải tình cờ công ty xây dựng của ông sẽ trúng thầu xây dựng cái đó, phải không?
“Oh Jehová, tú nos adjudicarás paz, porque aun todas nuestras obras nos las has ejecutado.”
“Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ lập sự bình-an cho chúng tôi; vì mọi điều chúng tôi làm, ấy là Ngài làm cho!”
Si no puedes pagártelo, se te adjudicará uno que será una puta mierda.
Nếu anh không đủ tiền để trả cho luật sư, 1 tên tồi tệ sẽ giúp anh cãi.
No seas ligero a la hora de adjudicar muerte o juicio.
Đừng quá vội vàng nhìn nhận, quyết định về cái chết.
Aunque en ocasiones usted o los alumnos encuentren conexiones entre el material de Dominio de la doctrina que estén estudiando y un bloque concreto de Escrituras, evite adjudicar de manera impropia los principios y las declaraciones de doctrina que se encuentran en el Documento de base sobre el Dominio de la doctrina a un bloque particular de Escrituras.
Mặc dù có thể có những lúc mà anh chị em hoặc các học sinh của mình nhận thấy các mối liên hệ giữa tài liệu Thông Thạo Giáo Lý mà mình nghiên cứu và một khối thánh thư cụ thể, nhưng hãy tránh áp đặt một cách không thích đáng các nguyên tắc và các lời phát biểu về giáo lý từ Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý vào một khối thánh thư.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjudicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.