administración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ administración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ administración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành chính, quản lý, Quản lý, Quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ administración

hành chính

noun

Pero podría ser en el colegio, podría ser una administración,
Nó có thể là trường học, cơ quan hành chính,

quản lý

verb

Sólo entonces pusimos la infraestructura, la administración y lo monetario.
Chỉ sau đó, chúng tôi thiết lập cơ sở hạ tầng và quản lý và tiền tệ.

Quản lý

noun (actividades para coordinar los esfuerzos de las personas)

La administración espacial teme que el piloto falleciera.
Ban Quản lý Không Gian sợ rằng phi công chết trong vụ va chạm.

Quản trị

La administración pública, con su amplio patrocinio, se lleva 690 billones.
Quản trị công cộng, cái được bảo trợ lớn nhất, được chi 690 tỉ.

Xem thêm ví dụ

La culpa que la administración de Clinton expresó, que Bill Clinton expresó sobre Ruanda, creó un espacio en nuestra sociedad para el consenso de que lo ocurrió en Ruanda fue un catástrofe inaceptable. Y que deseamos haber hecho más y que es algo de lo que el movimiento ha tomado ventaja.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
¿Crees que él me confiaría la administración de la propiedad?
Mẹ có nghĩ là cha có bao giờ tin tưởng con có thể quản lý đồn điền này một mình không?
Los clientes de Google Analytics que tengan un contrato de cliente directo con Google pueden aceptar las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads en la sección Administración que encontrarán en la configuración de la cuenta.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Algunos partners nos han informado de que se produce un problema al activar varios bloques de anuncios en la herramienta de Administración de Múltiples Clientes (MCM).
Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM).
Después de su avistamiento Arnold aterrizó en Yakima, Washington, donde hizo un informe de rutina al representativo de la Administración de Aeronáutica Civil.
Không lâu sau sự kiện, Arnold đáp máy bay đến Yakima, Washington, nơi ông ta làm báo cáo thường nhật cho Cơ quan Hàng không Dân sự Hoa Kỳ (Civil Aeronautics Administration).
Muchos de los principales senadores de la ciudad dormían por la noche en este edificio, a fin de que pudiera recurrirse a altos cargos de la administración a cualquier hora.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt.
También restauró muchos edificios públicos, reorganizó la administración de las reservas de comida, fijó precios de los bienes más importantes, y persiguió la corrupción entre los cargos públicos.
Ông cũng phục hồi lại nhiều công trình công cộng, tổ chức lại việc quản lý lương thực dự trữ, thiết lập mức giá cố định đối với những hàng hóa quan trọng nhất, và truy tố hành vi sai trái của bất cứ quan chức nào.
¿Qué significa la palabra traducida por “administración”?
Ý nghĩa của từ được dịch là “sự quản trị” có nghĩa gì?
Ya no los matará sin piedad, sino que cuidará bien de ellos, pues habrá vuelto a asumir la administración responsable de la Tierra.
Thay vì cố tình giết chúng, loài người sẽ nhận trách nhiệm quản trị trái đất, chăm sóc chúng.
Antes del conflicto militar entre la República Popular China del Ejército Popular de Liberación y la Administración Central Tibetana, el territorio tibetano se dividía en 53 distritos prefectura llamados Dzongs.
Trước khi xảy ra xung đột vũ trang giữa quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc và chính quyền Tây Tạng, lãnh thổ Tây Tạng được chia thành 53 khu vực được gọi là Dzongs.
Los clientes de Google Analytics que tengan un contrato directo con Google o hayan aceptado las Condiciones de uso de Google Analytics 360 pueden aceptar las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads que hay en la sección Administración de Configuración de la cuenta.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp hoặc đã ký kết Điều khoản sử dụng Google Analytics 360 với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử dữ liệu Google Ads ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
No es propio que en estas circunstancias el padre se haga a un lado y espere que los élderes dirijan la administración de esta importante ordenanza.
Trong những trường hợp này, việc người cha trông mong và nhường cho các anh cả hướng dẫn việc thực hiện giáo lễ quan trọng này là không thích hợp.
Obtuvo su licenciatura en inglés y literatura estadounidense de la Universidad de Harvard, y más tarde su maestría en administración de empresas de la Facultad de Posgrado en Economía de Stanford.
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
(2011) Secretario de Estado de Administraciones Públicas.
Thiếu tướng (2011) ^ Văn bản Chính phủ
La administración de Félix era tan degradada y tiránica que el emperador Nerón lo mandó llamar a su presencia en el año 58.
Sự cai trị của Phê-lích đồi bại và khắc nghiệt đến nỗi hoàng đế Nero phải triệu hồi ông về Rô-ma vào năm 58 CN.
Un número muy reducido de editores cumplen los criterios de la administración de cuentas.
Một số lượng rất hạn chế các nhà xuất bản có thể đủ điều kiện cho dịch vụ quản lý tài khoản.
Aunque lo declarado en estos versículos no se expresa en términos médicos, los Testigos consideran que estos textos bíblicos excluyen transfusiones de sangre, de glóbulos rojos empaquetados y de plasma, así como también la administración de glóbulos blancos y de plaquetas.
Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu.
Aunque inicialmente se usó para registrar repuestos en el área de la fabricación de vehículos, hoy los códigos QR se usan para administración de inventarios en una gran variedad de industrias.
Mặc dù lúc đầu mã QR được dùng để theo dõi các bộ phận trong sản xuất xe hơi, hiện nay nó được dùng trong quản lý kiểm kê ở nhiều ngành khác nhau.
La administración de la asamblea consigue un lugar adecuado para celebrarla, así como los contratos de hospedaje.
Ban quản trị hội nghị phải sắp đặt địa điểm thích hợp và các hợp đồng thuê phòng.
Otros elementos de un sistema de fuerza de ventas pueden incluir pronósticos de ventas, administración de órdenes y conocimiento del producto.
Các yếu tố khác của hệ thống SFA có thể bao gồm dự báo bán hàng, quản lý đơn đặt hàng và kiến thức về sản phẩm.
¿Cómo fue trabajar con la administración Underwood?
Cảm giác làm việc với chính quyền Underwood thế nào?
Recibió un certificado en administración en Caracas, Venezuela.
Ông nhận được chứng chỉ về ngành quản trị ở Caracas, Venezuela.
Antes de comenzar un acuerdo de Administración de Múltiples Clientes (MCM), debes facilitar tu ID de editor al gestor.
Trước khi một thỏa thuận MCM bắt đầu, bạn phải cung cấp ID nhà xuất bản cho người quản lý.
La Administración para el Control de Drogas (en inglés: Drug Enforcement Administration, DEA por sus siglas en inglés; literalmente, Administración de Cumplimiento de Leyes sobre las Drogas) es la agencia del Departamento de Justicia de los Estados Unidos dedicada a la lucha contra el contrabando y el consumo de drogas en los Estados Unidos, además del lavado de activos.
Lực lượng chống ma túy (tên tiếng Anh: The Drug Enforcement Administration, viết tắt DEA) là một cơ quan thực thi pháp luật liên bang thuộc bộ tư pháp Hoa Kỳ, có nhiệm vụ chống buôn lậu và sử dụng ma túy tại Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.