oferta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oferta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oferta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oferta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đặt giá, thầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oferta

đặt giá, thầu

noun

Xem thêm ví dụ

El senador Westervelt me hizo una oferta.
Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt.
Mi compañía rechazó muchas ofertas de negocios dudosas.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Él rechazó la oferta.
Ông từ chối lời mời đó.
También puedes crear secciones y listas de reproducción exclusivas para cada mercado clave que te ayudarán a que tu oferta por idioma esté mucho más consolidada y a aumentar tu tiempo de visualización.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Negarse a mi oferta implica la muerte.
Từ chối đề nghị của ta cũng chết
Periódicamente celebramos talleres y proporcionamos ofertas durante un tiempo limitado a los editores.
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
¿Compras artículos innecesarios solo porque están de oferta?
Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không?
Enfurecida y con sed de venganza, Karen aceptó gustosamente la oferta de Joker de pasar por el proceso biónico y unirse a J.A.K.Q. Se enamoró de Gorō hacia el final de la serie.
Enraged và tìm cách trả thù, Karen sẵn sàng chấp nhận lời đề nghị của Joker phải trải qua quá trình bionic sự và tham gia JAKQ Cô đã yêu Gorou về phía cuối của bộ truyện.
Para los jóvenes cristianos el “fuego” podría consistir en estar expuestos a la provocación sexual, ofertas de drogas o la presión de participar en el entretenimiento degradado del mundo.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Por otro lado, Si la oferta de dinero se mantiene igual, mientras más bienes y servicios se producen, el valor de cada dólar aumentaría en un proceso llamado deflación.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
Había pasado toda la tarde reprochandose el aceptar su oferta.
Cô đã dành cả buổi chiều nhiếc móc bản thân vì đã chấp nhận lời đề nghị của anh.
La segunda oferta es de Inversiones Prohurst.
Giá thứ hai là của Quỹ đầu tư Prohurst.
El widget de segmentación predeterminado presente en reglas y ofertas ofrece distintas formas de segmentación:
Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo:
Es una oferta justa.
Một lời đề nghị công bằng.
Su tío me hizo una oferta.
Chú cậu có đề nghị tớ một chuyện:
Especifique el valor total (sume los valores de las ofertas locales vistas en una página).
Vui lòng chỉ định tổng giá trị (tổng giá trị của các giao dịch địa phương được xem trên một trang).
Recibió ofertas para películas y está hablando con editores sobre los derechos de su historia.
Ông đã nhận nhiều đề nghị làm phim và tiếp xúc với nhiều nhà xuất bản về tác quyền của câu chuyện.
¿Recibiré una oferta?
Tôi đang nhận được một lời mời?
Intercedió con el acreedor y le hizo una oferta: “Yo le pagaré la deuda si usted libera al deudor de su compromiso para que pueda mantener sus posesiones y no tenga que ir a la cárcel”.
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
Quizás queramos y esperemos una oferta de trabajo, pero tal vez la bendición que recibamos a través de las ventanas celestiales sea una mayor capacidad para actuar y cambiar nuestras circunstancias en lugar de esperar que alguien o algo las cambie.
Chúng ta có thể muốn và mong đợi kiếm được việc làm, nhưng phước lành đến với chúng ta qua các cửa sổ trên trời có thể có nhiều khả năng hơn để hành động và thay đổi hoàn cảnh của chúng ta thay vì trông mong hoàn cảnh của mình được thay đổi nhờ một người nào đó hay một điều gì khác.
¿Qué transacción trató de hacer Satanás con Jesús, y qué dos cosas nos enseña su planteamiento de tal oferta?
Sa-tan cố gắng đổi chác gì với Giê-su, và chúng ta học được hai điều gì qua lời đề nghị của hắn?
Durante la guerra entre China e India de 1962, Nehru afirmó desconocer la ubicación de la línea: "No tiene sentido la oferta china de retirarse a veinte kilómetros de lo que ellos llaman 'línea actual de control'.
Trong Chiến tranh Trung-Ấn Độ (1962), Nehru từ chối công nhận đường kiểm soát: "Không có ý nghĩa gì trong lời đề nghị của Trung Quốc rút lui hai mươi cây số từ cái mà họ gọi là 'đường kiểm soát thực tế'.
Y sobre el agua dulce, el planeta tiene una oferta muy limitada.
Và nước ngọt -- trái đất có một nguồn cung cấp có hạn.
Ejemplos de contenido restringido relacionado con los juegos de apuestas: casinos físicos; sitios web para apostar en el póquer, el bingo, la ruleta o los eventos deportivos; loterías nacionales o privadas; sitios web de probabilidades deportivas; sitios que ofrecen códigos de bonificación u ofertas promocionales para sitios de apuestas; material educativo online para juegos de casino; sitios que ofrecen juegos de póquer por diversión; o sitios de juegos de apuestas que no sean casinos.
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
El 8 de febrero de 2007, Linspire, Inc. y Canonical Ltd, el principal patrocinador y desarrollador del sistema operativo Ubuntu, anunciaron planes para una nueva alianza tecnológica, con el objetivo de que Linspire "empiece a basar... ofertas de Linux de escritorio en Ubuntu".
Ngày 08/2/2007 Linspire, Inc. và Canonical Ltd, nhà tài trợ chính cũng như phát triển của hệ điều hành Ubuntu, đã công bố kế hoạch cho một quan hệ đối tác công nghệ mới, với Linspire nhằm "bắt đầu căn cứ... cung cấp máy tính để bàn Ubuntu Linux."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oferta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.