advenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ advenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advenir trong Tiếng pháp.

Từ advenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, xảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ advenir

xảy ra

verb

Et l'on sait ce qu'il advient de la glace.
Và ta biết điều gì đang xảy ra với những tảng băng.

xảy đến

verb

et ce qui en adviendra dans leur vie.
và điều gì sẽ xảy đến với nó trong cuộc đời họ.

xảy

verb

Et l'on sait ce qu'il advient de la glace.
Và ta biết điều gì đang xảy ra với những tảng băng.

Xem thêm ví dụ

D’après vous, que va- t- il advenir de la planète ?
Ông/Bà nghĩ thế nào về tương lai của địa cầu?
Nous ne sommes pas submergés par l’inquiétude, car nous savons que Jéhovah fait “habiter en sécurité” tous ses serviteurs fidèles et ne laissera advenir rien qui puisse leur causer un dommage irréparable. — Psaume 4:8.
Chúng ta không bị chìm ngập trong sự lo lắng, vì chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va cho mọi người dân trung thành của Ngài được “ở yên-ổn” và Ngài sẽ không để bất cứ điềuxảy ra làm hại chúng ta mãi mãi (Thi-thiên 4:8).
Sans Jésus-Christ et son expiation, « rien de bon ne pouvait [nous] advenir.
Nếu không có Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài, thì ′′chẳng có điều gì tốt lành đến với [chúng ta].
Mais que devait- il advenir de Juda, sœur d’Israël, dont le royaume se trouvait au sud?
Nhưng còn xứ Giu-đa ở phương nam của Y-sơ-ra-ên và là xứ có họ hàng với Y-sơ-ra-ên thì sao?
La guerre m'avait appris à chérir le présent car demain pourrait très bien ne pas advenir.
Chiến tranh đã dạy tôi phải biết trân trọng hiện tại vì có thể ngày mai sẽ chẳng bao giờ đến.
Ainsi, je fais appel à vous: rejoignez- nous dans cet espace protégé et commençons à à le faire advenir.
Vì vậy tôi kêu gọi các bạn, hãy cùng chúng tôi bước vào không gian an toàn đó, và bắt đầu thực hiện điều này.
Ce qui va advenir de sa vie dépend en effet du magistrat.
Người đó muốn nói đời sống sau này của y sẽ ra sao tùy nơi quan tòa.
Ainsi, je fais appel à vous : rejoignez-nous dans cet espace protégé et commençons à à le faire advenir.
Vì vậy tôi kêu gọi các bạn, hãy cùng chúng tôi bước vào không gian an toàn đó, và bắt đầu thực hiện điều này.
18 Qu’allait- il advenir des excellents poissons une fois triés?
18 Điều gì xảy ra cho cá tốt đã được để riêng ra?
Mais que va-t-il advenir de Neige?
Nhưng còn Tuyết Yêu thì sao?
24 Et voici, il a eu diverses façons de manifester aux enfants des hommes des choses qui étaient bonnes ; et tout ce qui est bon vient du Christ ; autrement, les hommes étaient adéchus, et rien de bon ne pouvait leur advenir.
24 Và này, Ngài đã biểu lộ nhiều điều tốt lành cho con cái loài người biết qua nhiều cách thức khác nhau; và tất cả những điều tốt lành đều do Đấng Ky Tô đem lại; nếu không thì loài người đã asa ngã và chẳng có điều gì tốt lành đến với họ.
Ils expliquent que la destruction de Jérusalem et de son temple en 607 avant notre ère, puis en 70 de notre ère, constituait un avertissement prophétique de ce qui doit advenir à la chrétienté.
Họ đã chỉ cho thấy rõ rằng sự hủy diệt của thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ vào năm 607 trước công nguyên (kỷ nguyên chung) và lần thứ hai vào năm 70 công nguyên (kỷ nguyên chung) là lời cảnh cáo trước cho những gì sẽ xảy ra cho các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ.
Esprit, Dis moi ce qu'il va advenir de Tiny Tim...?
Linh hồn, nói với ta, liệu Tim tí hon...?
Que va- t- il advenir de Satan et de ses démons ?
Tương lai của Sa-tan và các quỉ là gì?
D’après la prophétie de Daniel, que va- t- il advenir de la domination du Diable ?
Lời tiên tri của Đa-ni-ên cho biết điều gì về sự cai trị của Ma-quỉ trong tương lai?
En écoutant les avertissements des prophètes, nous pouvons trouver la sécurité et éviter les calamités qui peuvent nous advenir, individuellement ou collectivement, si nous n’obéissons pas.
Bằng cách lưu tâm đến những cảnh báo của các vị tiên tri, chúng ta có thể tìm thấy sự an toàn và tránh được những tai họa mà có thể xảy đến cho chúng ta, riêng cá nhân hay chung cả nhóm, nếu chúng ta không vâng lời.
Et si vous demandez à quelqu'un de franc ce qu'il devrait advenir de quiconque a falsifié ces chèques, une personne franche est bien plus susceptible de recommander une punition stricte plutôt qu'indulgente.
Và nếu bạn hỏi một người trung thực phải xử lý thế nào với những kẻ làm giả hóa đơn, họ có khuynh hướng đề nghị một biện pháp nghiêm khắc thay vì một hình phạt khoan dung.
Non, s’il se marie, ce devrait être en raison de la nécessité biblique dont Paul parle en ces termes: “Si quelqu’un pense qu’il agit d’une manière inconvenante à l’égard de sa virginité, si celle-ci a passé la fleur de l’âge, et qu’il doive en advenir ainsi, qu’il fasse ce qu’il veut; il ne pèche pas.
Thay vì thế, nếu đổi ý, nên là vì cần thiết phải theo Kinh-thánh, vì Phao-lô nói: “Nếu có ai tưởng mình chẳng nên lỡ thì trong sự trinh tiết vì quá thời xuân xanh, thì người đó có thể tùy ý mình mà làm, không phạm tội gì.
Que va-t-il advenir de nous?
Chúng tôi sẽ ra sao?
Et vous voyez, on fait beaucoup d'allers et retours en essayant de le faire advenir, en essayant de le comprendre. des années et des années, bien souvent.
Và bạn thấy đó, có rất nhiều điều cần suy đi ngẫm lại để tạo nên điều đó, để tìm hiểu về điều đó -- năm này qua tháng nọ, một cách thường xuyên
— Mais peut-être que je veux connaître le futur pour me préparer à ce qui doit advenir
"""Có thể vì tôi muốn biết về tương lai để chuẩn bị trước, hầu sẵn sàng chờ đón nó""."
Oh, Jane, Jane, que va-t-il advenir de nous?
Ôi, Jane, Jane ơi, rồi chúng ta sẽ trở thành thế nào đây?
Comme le travail était rare, je me suis demandé ce qu’il allait advenir de mes projets de pionnière.
Vì việc làm khan hiếm, tôi tự hỏi không biết dự định làm tiên phong của tôi sẽ đi tới đâu.
8:11, 14 Si je laisse les inquiétudes, la richesse et les plaisirs dominer ma vie, que risque- t- il d’advenir ?
8:11, 14 Nếu tôi để cho sự lo lắng, giàu sang và thú vui ngự trị trong đời sống, có thể dẫn đến hậu quả nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.