adversaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adversaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adversaire trong Tiếng pháp.
Từ adversaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đối thủ, địch thủ, đối phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adversaire
đối thủnoun Mais j'avais un adversaire différent en tête ce soir. Nhưng tối nay tôi có đối thủ khác rồi. |
địch thủnoun Qui pourrait affronter cet adversaire spécial? Và ai là người tốt nhất để chiến đấu với địch thủ kỳ lạ này? |
đối phươngnoun Et de se soucier de l'état de ton adversaire. Và thực sự để ý đến lợi thế đối phương. |
Xem thêm ví dụ
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
“ Dans un premier temps, nos adversaires semblaient avoir remporté une grande victoire, a reconnu Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,. Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp. |
Pendant la campagne, Grant dut faire face à deux adversaires : la garnison de Vicksburg commandée par le major-général John C. Pemberton, et les forces concentrées à Jackson (Mississippi), commandées par le général Joseph E. Johnston, commandant l'ensemble de la zone. Trong chiến dịch này Grant phải đối mặt với 2 đội quân miền Nam: quân đồn trú Vicksburg, do thiếu tướng John C. Pemberton chỉ huy, và lực lượng tại Jackson, Mississippi, dưới quyền đại tướng Joseph E. Johnston, tư lệnh toàn mặt trận. |
Des adversaires ont cherché à mettre fin à la proclamation du Royaume, mais ils ont échoué. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
2 Furieux, les adversaires ripostent, cette fois- ci en emprisonnant tous les apôtres. 2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ. |
La fin honteuse des adversaires de Jérémie devrait renforcer notre conviction que, si nous nous montrons fidèles comme ce prophète, nos ennemis ‘ ne l’emporteront pas sur nous, car Jéhovah est avec nous ’. Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’. |
Après avoir attiré leur attention sur plusieurs tentatives de coups d’État, il a rappelé à ses adversaires que les conspirateurs s’étaient levés parmi les païens, non parmi les chrétiens. Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ. |
Les saints des derniers jours reconnaissent l’importance transcendante de la famille et ils s’efforcent de vivre de façon à ce que l’adversaire ne puisse se faufiler dans leur foyer. Các Thánh Hữu Ngày Sau nhận ra tầm quan trọng siêu việt của gia đình và cố gắng sống sao cho kẻ nghịch thù không thể lẻn vào nhà của mình. |
Hales, du Collège des douze apôtres, a enseigné ce qui suit concernant la réaction de l’adversaire quand nous péchons : Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy về phản ứng của kẻ nghịch thù khi chúng ta phạm tội: |
C’est ainsi que, dans un village du Suriname, des adversaires des Témoins ont fait appel à un spirite qui avait la réputation de tuer des gens simplement en pointant vers eux son bâton magique. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
Un jour, des adversaires juifs ont demandé d’un ton méprisant à Jésus: “N’avons- nous pas raison de dire: Tu es un Samaritain et tu as un démon?” Vào một dịp nọ, những người Do Thái chống Giê-su ngạo mạn hỏi ngài: “Chúng tôi nói thầy là người Sa-ma-ri, và bị quỉ ám, há không phải sao?” |
Tout comme le prophète Alma a pu dire à Moroni comment défendre les Néphites contre leurs ennemis, les prophètes actuels du Seigneur nous enseignent comment nous défendre contre les attaques spirituelles de l’adversaire. Cũng giống như tiên tri An Ma đã có thể nói cho Mô Rô Ni biết cách bảo vệ dân Nê Phi chống lại kẻ thù của họ, các vị tiên tri của Chúa ngày nay dạy chúng ta cách để tự bảo vệ mình chống lại các cuộc tấn công thuộc linh của kẻ nghịch thù. |
Je cherchais un adversaire quand j’ai vu un nouveau garçon qui avait l’air triste. Em đang tìm một người để chơi cờ chung thì em thấy một bạn trai mới trông có vẻ buồn. |
L’adversaire cherche à nous tenter de mal utiliser notre libre arbitre moral. Kẻ nghịch thù tìm cách cám dỗ để lạm dụng quyền tự quyết về mặt đạo đức của chúng ta. |
Où puises-tu tes pouvoirs en tant qu'adversaire du roi? Nhưng anh đã trở thành kẻ thù của nhà vua? |
12. a) Comment les adversaires ont- ils réagi à la distribution du tract ? 12. (a) Những kẻ chống đối phản ứng thế nào trước đợt phân phát? |
Il fut élu à ce poste par le Parlement le 27 mai 2004, recevant 50 voix, alors que son adversaire Pato Kakeraya recevait 46 voix. Ông nhận được 50 phiếu bầu, trong khi đối thủ của ông, Sir Pato Kakaraya nhận được 46 phiếu. |
Frères et sœurs, en ces derniers jours, l’adversaire prospère quand nous nous relâchons dans notre engagement envers le Sauveur, quand nous ignorons ses enseignements du Nouveau Testament et d’autres Écritures et quand nous cessons de le suivre. Thưa các anh chị em, trong những ngày sau này, kẻ nghịch thù thành công khi chúng ta nới lỏng cam kết của mình với Đấng Cứu Rỗi, làm ngơ đối với những lời giảng dạy của Ngài trong Kinh Tân Ước cùng các thánh thư khác và ngừng noi theo Ngài. |
Dans Alma 43-44, ils ont notamment appris que, si nous recherchons et suivons les conseils des prophètes, nous serons mieux en mesure de nous défendre contre l’adversaire. Một bài học mà họ đã học được từ An Ma 43–44 là nếu chúng ta tìm kiếm và tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri, thì chúng ta sẽ có nhiều khả năng hơn để tự bảo vệ chống lại kẻ nghịch thù. |
Aramis avait déjà tué un de ses adversaires; mais l’autre le pressait vivement. Aramis đã giết một trong hai địch thủ của mình, nhưng tên kia áp đảo chàng rất ghê. |
Puissions-nous rester forts contre les ruses de l’adversaire. Cầu xin cho chúng ta vẫn luôn được củng cố chống lại những mưu chước của kẻ nghịch thù. |
Nous ne parlons pas de l’adversaire plus que nous le devons, et je n’aime pas du tout parler de lui, mais l’expérience du jeune Joseph nous rappelle ce que chaque homme, y compris chaque jeune de cette assemblée, doit bien garder à l’esprit. Chúng ta không nói đến kẻ nghịch thù nếu không cần phải làm thế, và tôi không thích nói về nó chút nào cả, nhưng kinh nghiệm này của thiếu niên Joseph nhắc chúng ta nhớ về điều mà mọi người nam, kể cả mỗi thiếu niên, trong cử tọa này cần phải nhớ. |
En étudiant les chapitres relatant en détail les guerres entre les Néphites et les Lamanites, les élèves pourront apprendre des principes qui les guideront dans l’époque troublée dans laquelle ils vivent et les aideront à triompher lors de leurs batailles personnelles contre l’adversaire. Khi học sinh học các chương mô tả chi tiết về chiến tranh giữa dân Nê Phi và dân La Man, họ có thể tìm hiểu các nguyên tắc mà sẽ hướng dẫn họ trong thời kỳ hỗn loạn mà họ sống và giúp họ chiến thắng trong trận chiến cá nhân chống lại kẻ nghịch thù. |
Même les adversaires de Jésus ont reconnu qu’il ‘ accomplissait beaucoup de signes ’. — Jean 11:47, 48. Ngay cả kẻ thù của Giê-su cũng công nhận ngài “làm phép lạ nhiều lắm” (Giăng 11:47, 48). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adversaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adversaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.