adulte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adulte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adulte trong Tiếng pháp.

Từ adulte trong Tiếng pháp có các nghĩa là người lớn, người trưởng thành, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adulte

người lớn

noun

Mais on peut quand même avoir des conversations adultes.
Nhưng chúng ta vẫn có thể nói chuyện người lớn.

người trưởng thành

adjective

Puisque après tout, si vous questionnez les adultes au sujet des statistiques,
Bởi sau cùng, nếu bạn hỏi những người trưởng thành về thống kê,

trưởng thành

adjective

Le mariage est le ticket pour la vie adulte.
Hôn nhân là tấm vé để đi đến tuổi trưởng thành.

Xem thêm ví dụ

Jeunes adultes femmes de l’Église, où que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
16 Chez le jeune homme ou la jeune fille, comme chez l’adulte, une tenue ou un comportement provocants ne rehaussent pas la masculinité ou la féminité ; en tout cas cela n’honore pas Dieu.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Parlez à l’un de vos parents ou à un autre adulte de confiance.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Beaucoup de jeunes adultes dans le monde s’endettent pour leurs études, et, pour finir, s’aperçoivent qu’ils n’auront pas les moyens de rembourser leur emprunt.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Parvenue à l’âge adulte, Helen Keller est devenue célèbre pour son amour de la langue, son talent d’écrivain et son éloquence d’oratrice.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
La question ne s’est jamais limitée à l’amour et au bonheur des adultes.
Điều đó chưa bao giờ chỉ là về tình yêu và hạnh phúc của người lớn.
Il explique : « Ce fonds m’a aidé à devenir adulte, à me préparer à travailler et à me marier et à mieux œuvrer dans l’Église. ».
Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.”
Par exemple, si quelqu’un a manqué d’amour durant sa jeunesse et n’a pas été élevé convenablement, il aura sans doute plus de mal à affronter sa vie d’adulte.
Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành.
Récemment une de mes amies a donné à chacun de ses enfants adultes un exemplaire de cette déclaration accompagné d’images de l’Évangile pour illustrer chaque phrase.
Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ.
Qu'en est-il de ces jeunes hommes et de ces garçons qui ont été traumatisés par la violence d'hommes adultes ?
Còn tất cả những người thanh niên và các cậu bé đã bị tổn thương bởi sự bạo lực của đàn ông trưởng thành?
Ce qui se passe chez l'adulte est que nous décidons que quelque chose est important et digne d'intérêt, nous devons y prêter attention.
Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó.
* À l’âge adulte, le prophète Joseph a continué à aimer se trouver avec ses parents, à leur demander conseil et à les honorer (pages 519-521).
* Khi là một người thành niên, Tiên Tri Joseph vấn tiếp tục vui mừng được ở cạnh bên cha mẹ mình, tìm kiếm lời khuyên dạy của họ và kính trọng họ (các trang 518–19).
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Aussi quelle déception quand, parvenu à l’âge adulte, il devint un meurtrier (1 Jean 3:12) !
Thật thất vọng biết bao sau khi lớn lên, nó trở thành kẻ giết người!
Une étude récente sur plus de 68 000 adultes révèle qu’une inquiétude même modérée augmente le risque de mort prématurée.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
[Neurogénèse] Alors, Robert n'est pas un neuroscientifique, et quand il était à l'école de médecine, il n'a pas appris, ce que l'on sait aujourd'hui, que le cerveau adulte peut générer de nouveaux neurones.
Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới.
La visite au temple fut une réussite et, dans les mois qui suivirent, les anciens et les grands prêtres de la paroisse accompagnèrent au temple d’autres adultes qui n’avaient pas reçu leur dotation.
Chuyến viếng thăm đền thờ là một sự thành công, và trong những tháng kế tiếp, các anh cả và các thầy tư tế thượng phẩm trong tiểu giáo khu đi với nhiều tín hữu thành niên đến đền thờ.
Tous les cours de la prêtrise et des organisations auxiliaires (pour les enfants, les jeunes et les adultes) ont été révisés pour être recentrés sur les Écritures, sur Jésus-Christ, sur la prêtrise et sur la famille.
Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình.
J’ai vu les effets d’un autre grand instructeur pendant que j’étais le président d’un pieu d’adultes seuls de BYU–Idaho.
Tôi đã nhìn thấy các kết quả của một người thầy vĩ đại khác trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch một giáo khu của người thành niên độc thân ở trường BYU-Idaho.
Depuis la majeure partie de ma vie d’adulte, je m’adonne à la pornographie.
Trong hầu hết cuộc đời trưởng thành của mình, tôi bị nghiện xem những hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Il est essentiel d’avoir une relation étroite avec un dirigeant adulte pour vous aider à rester moralement purs et dignes. »
Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.”
Une version pour adultes du jeu, intitulée Little Busters!
Một phiên bản dành cho người lớn của trò chơi mang tựa đề Little Busters!
La page des consignes relatives au contenu se rapportant aux services à caractère sexuel réservés aux adultes a été mise à jour pour refléter cette modification.
Trang nguyên tắc nội dung dành cho các dịch vụ tình dục người lớn đã được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
L’attachement à Dieu dont il a fait preuve à l’âge adulte était le fruit de son éducation précoce.
Lòng tin kính mà Ti-mô-thê có lúc trưởng thành phản ảnh rõ việc ông được dạy từ thời thơ ấu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adulte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.