aesthetics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aesthetics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aesthetics trong Tiếng Anh.

Từ aesthetics trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỹ học, 美學, thẩm mỹ, thẩm mỹ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aesthetics

mỹ học

noun (study or philosophy of beauty)

I occasionally write about the aesthetics of photography.
Tôi thỉng thoảng có viết về quan điểm mỹ học trong nhiếp ảnh.

美學

noun (study or philosophy of beauty)

thẩm mỹ

noun

And what's most important for me is the beauty and the aesthetic,
Với tôi, điều quan trọng nhất là tính thẩm mỹ và nghệ thuật,

thẩm mỹ học

noun

'Cause whoever said aesthetics aren't important.
Vậy mà ai cũng nói thẩm mỹ học không quan trọng đấy.

Xem thêm ví dụ

And I'm showing you Core War here, which is an early game that takes advantage aesthetically of the limitations of the processor.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
The school's main goal was to encourage French aesthetics and the Neoclassical style to replace the prevalent baroque style.
Mục tiêu chủ yếu của trường là khuyến khích mỹ học Pháp và phong cách tân cổ điển để thay thế phong cách baroque đang thịnh hành.
He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century.
Ông để tóc và tóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19.
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Does it matter if I'm a beautiful person or not, or is it purely based on my aesthetic?
Có quan trọng không nếu mình đẹp hay không, hay nó chỉ thuần túy là mắt thẩm mỹ của tôi?
Humans innately tend to see and have a visual preference for symmetry, an identified quality yielding a positive aesthetic experience that uses an automatic bottom-up factor.
Con người bẩm sinh có xu hướng quan sát và ưu tiên thị giác đối với tính đối xứng, một chất lượng xác định thu được một kinh nghiệm thẩm mỹ được tự động sử dụng yếu tố từ dưới lên.
Rather than focusing on realism, the 3D team used an aesthetic approach.
Thay vì chú trọng vào tính thực tế, đội thiết kế 3D sử dụng cách tiếp cận một cách thẩm mỹ hơn.
After viewing each pair, participants were asked which image of the pair was more aesthetically pleasing.
Sau khi quan sát từng cặp, người tham gia được hỏi tấm ảnh nào tạo nhiều sự hài lòng thẩm mỹ hơn.
In Art of the Comic Book: An Aesthetic History, Robert Harvey wrote that, with Watchmen, Moore and Gibbons "had demonstrated as never before the capacity of the medium to tell a sophisticated story that could be engineered only in comics".
Trong Art of the Comic Book: An Aesthetic History, Robert Harvey cho rằng với Watchmen, Moore và Gibbons đã lần đầu tiên chứng tỏ khả năng của truyện tranh trong việc miêu tả những cốt truyện phức tạp chỉ có thể sáng tạo riêng cho loại hình truyền thông này.
So aesthetics is always important.
thực sự rất thú vị. Vậy nên tính thẩm mỹ luôn quan trọng
It's a certain type of aesthetic.
Đó là một loại thẩm mỹ.
G. H. Hardy in A Mathematician's Apology expressed the belief that these aesthetic considerations are, in themselves, sufficient to justify the study of pure mathematics.
Trong cuốn sách Lời bào chữa của một nhà toán học (A Mathematician's Apology) của mình, G. H. Hardy tin rằng chính những lý do về mặt thẩm mỹ này đủ để biện minh cho việc nghiên cứu toán học thuần túy.
As the first truly original school of painting in America, Abstract expressionism demonstrated the vitality and creativity of the country in the post-war years, as well as its ability (or need) to develop an aesthetic sense that was not constrained by the European standards of beauty.
Giống như trường mỹ thuật thực sự ban đầu tại Mỹ, Biểu hiện trừu tượng chứng tỏ sức sống và sự sáng tạo của đất nước trong những năm sau chiến tranh, cũng như khả năng của mình (hoặc cần) để phát triển một ý thức thẩm mỹ mà không bị hạn chế bởi các tiêu chuẩn châu Âu về cái đẹp.
What these people did when they synthesized happiness is they really, truly changed their affective, hedonic, aesthetic reactions to that poster.
Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ.
Video game publishers of free-to-play games rely on other means to generate revenue – such as optional in-game virtual items that can be purchased by players to enhance game-play or aesthetics.
Các nhà phát hành trò chơi video của các trò chơi miễn phí dựa vào các phương tiện khác để tạo doanh thu - chẳng hạn như các vật phẩm ảo trong trò chơi tùy chọn có thể được người chơi mua để tăng cường chơi trò chơi hoặc thẩm mỹ.
Both schools were state-sponsored initiatives to merge the craft tradition with modern technology, with a basic course in aesthetic principles, courses in color theory, industrial design, and architecture.
Cả hai trường đều là những sáng kiến được nhà nước bảo trợ với mục tiêu hợp nhất các truyền thống thủ công với công nghệ hiện đại, với một khóa học cơ bản về các nguyên tắc thẩm mỹ, khóa học về lý thuyết màu sắc, kiểu dáng công nghiệp và kiến trúc.
What had started as a technical exercise became an aesthetic exercise, really.
Từ một bản thảo mang tính công nghệ, nó trở thành một sản phẩm đầy tính thẩm mỹ.
Symmetry and beauty have a strong biological link that influences aesthetic preferences.
Tính đối xứng và thẩm mỹ có một mối liên kết sinh học mạnh mẽ mà ảnh hưởng tới ưu tiên thẩm mỹ.
Real world landmarks are also introduced in SimCity 3000, but are mostly for aesthetic purposes (though placing a building would open up an option in the city ordinances window for tourism advertising), and are free of construction cost.
Các điểm mốc thế giới thực cũng được giới thiệu trong SimCity 3000, nhưng chủ yếu là cho các mục đích thẩm mỹ (mặc dù việc đặt một tòa nhà sẽ mở ra một lựa chọn trong khung pháp lý thành phố cho quảng cáo du lịch) và không tốn chi phí xây dựng.
Now I tell you this -- I tell you this at the risk of embarrassing myself, because I think part of the work of feminism is to admit that aesthetics, that beauty, that fun do matter.
Tôi nói với bạn điều này -- với nguy cơ tự bôi xấu mình, vì tôi nghĩ rằng một phần trong công cuộc bảo vệ nữ quyền là việc chấp nhận rằng tính thẩm mỹ đó, vẻ đẹp đó, niềm vui đó thật sự quan trọng.
As a philosopher, he is known for his philosophy of science, ideas on the relation between the laws of perception and the laws of nature, the science of aesthetics, and ideas on the civilizing power of science.
Với tư cách một triết gia, ông được biết đến với các triết lý về khoa học, các ý tưởng về mối quan hệ giữa các định luật của cảm nhận và các luật tự nhiên, khía cạnh khoa học của mỹ học, và các ý tưởng về sự mạnh văn minh hóa của khoa học.
Music transcends the aesthetic beauty alone.
Âm nhạc còn vượt qua cả vẻ đẹp đã được thẩm mỹ nói riêng.
Since before antiquity there has been deep philosophical, aesthetic and scientific interest in the contrast of quality with quantity.
Từ trước khi cổ đã được sâu triết học, thẩm mỹ và khoa học quan tâm đến độ tương phản của chất lượng với số lượng.
They're trying to put together a signature look, an aesthetic that reflects who they are.
Họ có gắng thúc đẩy cùng nhau như một vẻ riêng, một sự phẩm mỹ mà cho thấy được họ là ai.
Although it has gained some traction in the art world, low-poly is a much more established style in video games, since it serves the dual purpose of reducing development time and giving the game a unique aesthetic style.
Mặc dù nó đã đạt được một số lực kéo trong thế giới nghệ thuật, low-poly là một phong cách được thiết lập nhiều hơn trong các trò chơi video, vì nó phục vụ mục đích kép là giảm thời gian phát triển và tạo cho trò chơi một phong cách thẩm mỹ độc đáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aesthetics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.