aferrarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aferrarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aferrarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aferrarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là treo, bám vào, bám, giữ chặt, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aferrarse

treo

(hang)

bám vào

(to cling)

bám

(adhere)

giữ chặt

(hang on)

mắc

(hang)

Xem thêm ví dụ

Mi padre veía luces trémulas, como las motas de colores de los ojos de mi madre: cosas a las que aferrarse.
Bố tôi nhìn thấy vài tia hi vọng yếu ớt, tương tự mấy vết có màu trong mắt mẹ tôi - những thứ ông bám víu vào.
A veces ha estado agradecida de aferrarse a la fe de otras personas.
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
Quería aferrarse a ella desesperadamente.
Anh ta cố sống cố chết níu kéo lấy nó.
¿Por qué aferrarse a alguien cuando sabes que debes soltarlo?
Sắp xa nhau thì ông chặt nhau để làm gì?
Asegúrese de aferrarse a sus alpacas.
Giờ thì hãy ngồi vững trên lưng lạc đà nhé.
¿Qué hay en el ser humano que busca a tientas, que necesita aferrarse a alguna muleta?
Có cái gì trong bản chất con người mà tìm kiếm, mà dò dẫm và nắm chặt một cái nạng?
Seguir la tentación de la oscuridad o aferrarse a la bendición de la luz.
Theo sự cám dỗ của bóng tối... hay theo sự chúc phúc của ánh sáng.
¡Qué razón más poderosa para aferrarse al Dios verdadero!
Quả là lý do mạnh mẽ để bám vào Đức Chúa Trời thật!
* ¿Qué piensan que significa “aferrarse a todo lo bueno” o “procurar toda buena dádiva”?
* Các em nghĩ “nắm vững được mọi điều tốt lành” có nghĩa là gì?
* “La palabra de Dios... tiene el poder de fortalecer a los santos y armarlos con el Espíritu para que puedan resistir la iniquidad, aferrarse a lo bueno y encontrar felicidad en la vida”.
* “Lời của Thượng Đế ... có quyền năng để củng cố các Thánh Hữu và chuẩn bị họ với Thánh Linh để họ có thể chống lại điều ác, giữ vững điều tốt, và tìm thấy niềm vui trong cuộc sống này.”
Recuerde a los alumnos sobre la invitación que recibieron en su estudio esta semana para eliminar de sus vidas aquellas cosas que no son buenas y a “[aferrarse] a todo lo bueno” (Moroni 7:19).
Nhắc nhở học sinh về lời mời họ đã nhận được trong khi nghiên cứu trong tuần này để loại bỏ khỏi cuộc sống của họ những điều không tốt và ′′nắm vững được mọi điều tốt lành” (Mô Rô Ni 7:19).
Comprender el plan les ayudará a aferrarse a las verdades que son hijos de Dios y que Él tiene un plan para ellos, que vivieron con Él en la vida premortal, que se regocijaron por venir a esta tierra y que por medio de la ayuda del Salvador todos podemos regresar a la presencia de nuestro Padre Celestial.
Việc hiểu biết kế hoạch đó sẽ giúp cho các em hiểu được lẽ thật rằng các em là con cái của Thượng Đế và Ngài có một kế hoạch dành cho các em, rằng các em đã sống với Ngài trong cuộc sống tiền dương thế, rằng các em đã reo mừng để đến thế gian này, và qua sự giúp đỡ của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta cùng nhau có thể trở về nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng.
Invite a los alumnos a compartir con la clase de qué manera el aferrarse al conocimiento que ya tienen y mantenerse firmes al enfrentarse a los desafíos ha bendecido sus vidas y hecho crecer sus testimonio (véase Jeffrey R.
Mời học viên chia sẻ với lớp học về việc bám chặt vào điều mà họ đã biết và đứng vững khi đối phó với các thử thách đã ban phước cho cuộc sống của họ và làm gia tăng chứng ngôn của họ (xin xem Jeffrey R.
Los cuerpos construidos para aferrarse hasta la última caloría se encontraron sumergidos en las calorías superfluas de la dieta occidental de posguerra.
Những cơ thể mà trước đây phải chắt chiu từng calorie thì nay lại được cung cấp một nguồn calories dồi dào từ chế độ dinh dưỡng thời hậu chiến tranh phía Tây.
Contribuye a que se sientan satisfechos y a que se resuelvan a aferrarse a su comisión de servicio sagrado (Filipenses 4:13).
Nó cũng sẽ giúp người đó cảm thấy thỏa lòng và càng quyết tâm kiên trì trong nhiệm sở thánh chức của mình.—Phi-líp 4:13.
Con esto, el Buda no se refiere a la estupidez, sino a aferrarse a la ilusión de que la vida es estática y predecible.
Bởi vậy, Phật không ám chỉ sự ngu dốt; Phật ám chỉ việc bám víu vào ảo tưởng rằng cuộc sống là không đổi và dễ lường.
Así es, en vez de cerrarse a las ideas de los demás y aferrarse a puntos de vista personales, el anciano maduro cede.
Thay vì bác bỏ ý kiến của người khác và khăng khăng giữ quan điểm của mình, một trưởng lão thành thục sẽ biểu lộ tính nhường nhịn.
Su obstinación en aferrarse a los ciclos lunares para la constitución de su calendario tuvo consecuencias importantes.
Sự cố chấp của họ với các chu kỳ mặt trăng trong việc làm lịch đã tạo ra những hậu quả nghiêm trọng.
En vez de aferrarse a creencias que sin duda les eran preciadas, ella y otras personas como ella deberían, con el tiempo, hacerse “obediente[s] a la fe” revelada a través de Jesucristo (Juan 4:21-24, 39-41; Hechos 6:7).
Với thời gian, thay vì khư khư bám chặt vào những tín ngưỡng chắc hẳn được ưa chuộng, bà và những người như bà cần phải “vâng-theo đạo” được tiết lộ qua Chúa Giê-su Christ.—Giăng 4:21-24, 39-41; Công-vụ 6:7.
La vida es de oportunidades, crearlas y aferrarse a ellas, y para mí, eso era el sueño olímpico.
Cuộc sống gắn liền với những cơ hội tạo ra chúng và nắm giữ trân trọng chúng, với tôi đó từng là giấc mơ Olympic ( Thế vận hội )
No es nada fácil para los jóvenes aprender la verdad y aferrarse a ella.
Việc những người trẻ học và bám chặt vào lẽ thật là cả một sự khó khăn.
A fin de ayudar a los alumnos a entender que ofenderse, aferrarse a la ira y rehusar perdonar puede afectar a generaciones, divídalos en grupos de dos y pida a cada equipo que lea Mosíah 10:12–18.
Để giúp học sinh thấy rằng việc bị phật lòng, giữ lòng tức giận, và từ chối tha thứ đều có thể ảnh hưởng đến các thế hệ, chia họ ra thành những cặp và yêu cầu mỗi cặp đọc Mô Si A 10:12–18.
Se invita a los discípulos de nuestro Salvador, Jesucristo, a aferrarse a esta barra de hierro a fin de encontrar sin problemas el camino que conduce a la vida eterna.
Các môn đồ của Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, được mời bám chặt vào thanh sắt này để được an toàn tìm ra con đường của họ dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
En el sermón, Mormón enseñó a quienes lo oían sobre cómo “[aferrarse] a todo lo bueno” (Moroni 7:20, 25).
Trong bài giảng này, Mặc Môn đã dạy cho những người lắng nghe ông cách ′′nắm vững được mọi điều tốt lành” (Mô Rô Ni 7:20, 25).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aferrarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.