affinamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affinamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affinamento trong Tiếng Ý.

Từ affinamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chải, sự chín tới, sự tinh luyện, sự tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affinamento

sự chải

sự chín tới

sự tinh luyện

sự tước

Xem thêm ví dụ

“La vera sicurezza risulta dall’affinamento dei propri talenti e dall’apprendimento”, dice un libro, “non dal sentirsi dire che si è grandi solo perché siamo al mondo”. *
Sách Generation Me nói: “Sự tự tin thật đến từ việc mài giũa kỹ năng và học hỏi, chứ không phải do được người khác nói rằng vì bạn có mặt trên đời này nên bạn thật tuyệt vời”.
Fui testimone del suo maggiore affinamento spirituale avvenuto mediante la sua incessante sofferenza e il suo continuo servizio mentre cercava di diventare simile al Salvatore.
Tôi đã chứng kiến sự tinh lọc thuộc linh gia tăng của ông qua nỗi đau đớn vẫn đang tiếp tục của ông và sự phục vụ liên tục của ông khi ông cố gắng được trở nên giống như Đấng Cứu Rỗi.
In tecnologie si spende così tanto tempo con la sperimentazione, con l'affinamento, per arrivare al modo assolutamente più economico per fare qualcosa, perciò perchè non lo facciamo anche con le politiche sociali?
Với công nghệ, chúng ta đã dành rất nhiều thời gian để thử nghiệm, tinh chỉnh, lựa chọn cách rẻ nhất để làm 1 điều gì đó, vậy tại sao chúng ta ko làm như vậy với các chính sách xã hội?
Queste CPU di Intel sono costruite con litografia a 14 nm, con un affinamento del processo produttivo denominato 14 nm++.
Công nghệ 14 nm được sử dụng để tạo ra các CPU Kaby Lake này được Intel cải tiến, và gọi là tiến trình 14 nm+.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affinamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.