affiorare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affiorare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affiorare trong Tiếng Ý.
Từ affiorare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiện ra, lộ ra, mấp mé, nổi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affiorare
hiện raverb |
lộ raverb |
mấp méverb |
nổi lênverb Questi gruppi affiorano sulla superficie dell'oceano e si separano. Và những bó tế bào này nổi lên trên bề mặt của đại dương và tách ra. |
Xem thêm ví dụ
Le fotografie di quel pannello hanno fatto affiorare una marea di ricordi, avvenimenti che influirono sulla mia vita e grazie ai quali mi trovavo nei begli edifici di Patterson insieme a mio marito. Nhìn tấm biển trưng bày đã gợi lại cho tôi cả khối ký ức—những sự kiện đã uốn nắn đời tôi và dẫn đến việc chúng tôi có mặt tại cơ sở Patterson đáng yêu ấy. |
14 Perciò, se dovessero affiorare in voi sentimenti negativi, meditate sul riscatto. 14 Vì thế, nếu những cảm nghĩ tiêu cực dâng trào trong tâm trí bạn, hãy suy ngẫm về giá chuộc. |
Il raffinamento serve a purificarlo, facendo affiorare le impurità. Quá trình này nhằm tách tạp chất ra để lấy vàng nguyên chất. |
Mi sta facendo affiorare... Nó mang đến những thứ... |
Come facciamo affiorare le cose in superficie cose magari davvero creative e interessanti? Làm thế nào để đẩy chúng lên trên bề mặt khi mà chúng có thể thực sự sáng tạo và thú vị? |
La cecità li fa affiorare. Việc bị mù buộc tôi phải tập trung. |
Anche cose relativamente banali che avevamo in mente quando siamo andati a letto possono affiorare nei sogni. Những điều thông thường mà chúng ta nghĩ đến khi đi ngủ cũng có thể hiện ra trong giấc mơ. |
Falla affiorare. Hãy cho nó trỗi dậy. |
Ma quando lasciai Tony, sentii lacrime pungenti e salate affiorare agli occhi. Nhưng khi rời đi, tôi bỗng thấy vị cay và mặn nơi khoé mắt rồi nước mắt lưng tròng. |
Il sottotitolo della serie in Italia è: Qualcosa sta per affiorare.... Trong phần mô tả cho video, nó ghi: " Mùa sắp đến. . . |
Esperienze così traumatizzanti avute da svegli possono affiorare nei sogni, dando luogo a incubi. Những kinh nghiệm gây hoang mang xảy ra lúc chúng ta thức có thể hiện ra trong giấc mơ, trở thành cơn ác mộng. |
Anche se di tanto in tanto potrebbe affiorare in noi un pensiero nocivo o qualche fantasia immorale, è essenziale che riprendiamo il controllo della nostra mente e non permettiamo ai nostri desideri di ‘divenire fertili’ al punto da farci commettere un peccato. (Leggi Giacomo 1:14, 15.) Đôi khi, chúng ta có những tư tưởng sai trái hoặc tưởng tượng đến điều vô luân, điều trọng yếu là phải kiểm soát tư tưởng mình và không để sự ham muốn dẫn đến việc phạm tội.—Đọc Gia-cơ 1:14, 15. |
Ed ecco affiorare un’idea terrificante: e se un altro concorrente ballasse su un pezzo di Kenny G? Rồi tôi có ý nghĩ kinh khủng thế này: Sẽ ra sao nếu có thí sinh dùng một bản nhạc của Kenny G? |
Per quanto ripeta a me stessa ‘lui non vorrebbe che ragionassi così’, questi pensieri continuano ad affiorare nella mia mente. Dù tôi tự nhủ với bản thân rất nhiều là “cha không muốn con nghĩ như thế”, nhưng mặc cảm tội lỗi cứ ám ảnh tôi. |
Può capitare che un nuovo abuso faccia affiorare altre personalità represse. Đôi khi sự việc bị lạm dụng khác có thể khiến cho bản thể thích đàn áp chiếm lấy ánh sáng. |
Non passò molto che in Saul, infatti, cominciò ad affiorare l’arroganza. Không lâu sau, Sau-lơ trở nên kiêu ngạo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affiorare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affiorare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.