affine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affine trong Tiếng Ý.
Từ affine trong Tiếng Ý có các nghĩa là cùng giống, cùng họ, thân cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affine
cùng giốngadjective |
cùng họadjective |
thân cậnadjective |
Xem thêm ví dụ
L'unica persona che sentivo a me affine è morta 300 anni prima della nascita di Cristo. Người duy nhất tôi cảm thấy có họ hàng... đã chết từ 300 trước khi chúa sinh ra. |
Spiriti affini. Một tinh thần rất tương tự. |
Secondo un dizionario biblico, una forma affine è usata per i medicamenti ad azione calmante. Theo một tự điển Kinh Thánh, “dạng động từ của chữ này biểu thị loại thuốc làm giảm sự khó chịu”. |
Un versetto affine che si trova in Dottrina e Alleanze descrive con altrettanta semplicità e sinteticità il nostro compito principale come figli e figlie del Padre Eterno. Một câu thánh thư tương tự trong Giáo Lý và Giao Ước cũng mô tả một cách rõ ràng và súc tích về công việc chính yếu của chúng ta với tư cách là các con trai và các con gái của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu. |
(Giacomo 2:26) In un altro libro leggiamo: “Non solo [eusèbeia e le parole affini] esprimono tale senso di timore e riverenza, ma implicano anche un’adorazione che si addice a tale timore, e una vita di attiva ubbidienza che si addice a tale riverenza”. Trong sách New Testament Words, ông William Barclay viết: “[Eu-se’bei.a và các chữ liên hệ khác] không những bày tỏ cảm giác thán phục và sùng kính, mà lại còn ngụ ý nói đến một sự thờ phượng xứng hợp với sự thán phục đó, và nói đến một đời sống tích cực vâng lời xứng hợp với sùng kính đó”. |
La parola ebraica tradotta “bevanda inebriante” è affine a un termine accadico che potrebbe riferirsi alla birra comune ricavata dall’orzo che era prodotta in Mesopotamia. Từ Do Thái cổ được dịch là “đồ uống say” có liên quan đến một từ của tiếng Akkad ám chỉ loại bia lúa mạch phổ biến ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi. |
Ciò spiegherebbe l'etnonimo Hui, molto affine a quello di "Uyghur", anche se significato e di uso differente da "Uyghur". Điều này giải thích tại sao từ "Hồi" ("Hui") theo nghĩa dân tộc học lại rất gần với "Uygur", mặc dù từ "Hồi" đã được Hán hóa và được dùng hoàn toàn khác so với "Uyghur" (người Uyghur cổ không phải là người Hồi giáo). |
La parola desiderare e le altre parole affini compaiono otto volte. Từ mong muốn và những từ cùng gốc với từ ấy được thấy tám lần. |
Il sangue è il tessuto che non solo permette il trasporto d'ossigeno, per mezzo dei globuli rossi, o combatte le infezioni, trasporta anche molecole messaggere, sostanze affini agli ormoni che trasportano informazioni da una cellula all'altra, da un tessuto all'altro, incluso il cervello. Máu là mô mà không chỉ mang các tế bào vận chuyển oxy, ví dụ, tế bào hồng cầu, hay là chống lại các bệnh nhiễm trùng, mà còn mang thông tin phân tử, những nhân tố tương tự hooc-môn vận chuyển thông tin từ một tế bào đến tế bào khác, từ một mô đến mô khác, bao gồm cả não. |
Il nostro intendimento di verità ben note cresce, e si affina la nostra consapevolezza dei modi di metterle in pratica. Chúng ta hiểu rõ thêm nhiều hơn các lẽ thật đã biết rồi, và chúng ta ý thức được nhiều hơn những cách để dùng các lẽ thật đó. |
Questo termine ebraico, che Geova applica a se stesso, è affine al sostantivo tradotto “grembo, seno” e si può rendere “compassione materna”. Từ Hê-bơ-rơ này, mà Đức Giê-hô-va áp dụng cho chính Ngài, liên quan với từ “dạ con” và có thể miêu tả như là “tình mẫu tử”. |
(2 Re 19:25; Isaia 46:11) Questi termini traducono l’ebraico yatsàr, affine alla parola tradotta “vasaio”. (2 Các Vua 19:25, NW; Ê-sai 46:11, NW) Từ này đến từ chữ Hê-bơ-rơ ya·tsarʹ có liên quan đến chữ có nghĩa là “thợ gốm”. |
Un’espressione affine è usata in relazione a morti sia violente che non violente. — Deuteronomio 31:16; 1 Re 2:10; 22:34, 40. Thành ngữ tương tự được sử dụng chung cho cả cái chết thê thảm lẫn cái chết bình thường.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:16; 1 Các Vua 2:10; 22:34, 40. |
Il termine ebraico sembra affine a una parola che sta per “escrementi” e viene usato in segno di disprezzo. Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “thần tượng gớm ghiếc” có lẽ liên quan đến một từ mang nghĩa là “phân”, và được dùng để tỏ ý khinh bỉ. |
E Cass Sunstein, di Harvard, ha dimostrato che se ci circondiamo da persone troppo affini a noi, ci radicalizziamo. Và Cass Sunstein tại Harvard đã chỉ ra nếu ta chỉ quây quần với những người có cùng thế giới quan thì chúng ta sẽ trở nên cực đoan hơn. |
* Pertanto lo stesso può dirsi dell’affine profezia di Ezechiele. * Chắc chắn đây cũng là trường hợp của sự hiện thấy tương tự của Ê-xê-chi-ên. |
L’opposizione, piuttosto, è l’elemento indispensabile della vita terrena, rafforza la nostra volontà e affina le nostre scelte. Thay vì thế, sự tương phản là yếu tố cần thiết của cuộc sống trần thế và củng cố ý muốn của chúng ta và chọn lọc những điều chúng ta lựa chọn. |
Così facendo, questa persona potrebbe scoprire alcune chiese con dei tratti simili — uno o due insegnamenti affini, un’ordinanza uguale, alcuni uffici con lo stesso nome — ma troveranno soltanto una chiesa, la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi giorni, che corrisponde al modello sotto ogni punto di vista. Khi làm như vậy, người ấy có thể tìm thấy một số giáo hội có một số điểm tương tự—một hoặc hai điều giảng dạy rất giống nhau, cùng một giáo lễ, một số chức phẩm có cùng tên—nhưng người ấy sẽ chỉ tìm ra được một giáo hội giống với bản họa đồ thiết kế trong mọi phương diện quan trọng, đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Il suo abbigliamento era ricco di una ricchezza che sarebbe, in Inghilterra, essere considerato come affine di cattivo gusto. Khởi động mà mở rộng lưng chừng bê của mình, và đã được cắt ở các đỉnh với |
Alcuni erano scrittori competenti, altri erano esperti nei corsi di studio e nell’insegnamento, o in altri campi affini, ma i più erano bravi fedeli del tutto ordinari. Một số họ là những nhà chuyên môn viết văn, chương trình giảng dạy, hướng dẫn, và những ngành liên quan khác, nhưng đa số họ là các tín hữu bình thường của Giáo Hội. |
Conoscendo meglio la Bibbia, affinò la sua coscienza, e questo gli permise di calmarsi. Gia tăng sự hiểu biết về Kinh-thánh đã luyện lọc lương tâm anh, điều nầy đã giúp anh kềm hãm tánh hung hăng đó. |
Nella successiva grande fase della vita, che riguarda gran parte della vita, il cervello affina realmente i suoi meccanismi e apprende un grande repertorio di capacità e abilità. Ở giai đoạn quan trọng tiếp theo, đúng với hầu hết mọi người, não thực chất đang hoàn thiện dần cơ chế của nó khi nó mở rộng bộ kĩ năng và năng lực. |
Le altre due (tsèdheq e l’affine tsedhaqàh) sono generalmente tradotte “giustizia”. Hai chữ kia (tseʹdheq và chữ có liên hệ là tsedha·qahʹ) trong nhiều trường hợp được dịch là “chánh-trực”. |
Il termine ebraico sembra affine a una parola che sta per “escrementi” e viene usato in segno di disprezzo. Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “tượng thần gớm ghiếc” có lẽ liên quan đến một từ mang nghĩa là “phân”, và được dùng để tỏ ý khinh bỉ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.