aforesaid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aforesaid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aforesaid trong Tiếng Anh.

Từ aforesaid trong Tiếng Anh có nghĩa là đã nói ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aforesaid

đã nói ở trên

adjective

Xem thêm ví dụ

The Korean independence agreement officially occurred on 1 December 1943, when the United States, China, and Great Britain signed the Cairo Declaration, which stated: "The aforesaid three powers, mindful of the enslavement of the people of Korea, are determined that in due course Korea shall become free and independent".
Thỏa thuận độc lập Triều Tiên chính thức tiến hành vào ngày 1 tháng 12 năm 1943, khi Hoa Kỳ, Trung Quốc và Anh ký Tuyên bố Cairo, nêu rõ: "Nhận thức được ách nô lệ mà nhân dân Triều Tiên đang phải chịu đựng, ba cường quốc trên đây kiên định rằng Triều Tiên phải được tự do và độc lập."
On his documentation back to 1550; We arrived at the island of Bornei (Brunei or Borneo), which is distant from the Maluch about two hundred miles, and we found that it was somewhat larger than the aforesaid and much lower.
"Chúng tôi vừa đặt chân đến hòn đảo Bornei (Brunei hay Borneo), cách Maluch khoảng hai trăm dặm, và chúng tôi phát hiện ra rằng đảo này lớn hơn như kể trên và thấp hơn nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aforesaid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.