afraid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afraid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afraid trong Tiếng Anh.

Từ afraid trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợ, đáng sợ, hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afraid

sợ

adjective (Having fear of or for something.)

It was the hungry bears that the villagers were afraid of.
Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi.

đáng sợ

adjective (impressed with fear or apprehension; in fear; apprehensive)

And men are afraid of you, so we're both feared.
Và đàn ông cũng e sợ cô vậy thôi, chúng ta đều đáng sợ cả.

hãi

adjective

It was the hungry bears that the villagers were afraid of.
Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi.

Xem thêm ví dụ

I'm afraid I can't do that.
Tôi sợ là không thể làm thế.
This is what Jehovah has said, your Maker and your Former, who kept helping you even from the belly, ‘Do not be afraid, O my servant Jacob, and you, Jeshurun, whom I have chosen.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
I'm afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
I know I'm not afraid of Freya of the Frost.
Em biết là em không sợ Freya mù sương
By inspiring Habakkuk to write down his concerns, Jehovah provided us with an important object lesson: We must not be afraid to tell Him about our concerns or doubts.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
I'm afraid it's all my fault...
Đừng đổ lỗi cho họ.
"What are you afraid of?"
"Ông/bà e ngại điều gì?"
I'm afraid I'm gonna have to kill her.
Tôi e rằng phải giết bà ta.
Don’t be afraid of opportunities, and seek out adventures.
Đừng sợ những cơ hội và hãy tìm kiếm những cuộc phiêu lưu.
I was afraid of womanhood.
Tôi đã e sợ phái nữ
I'm afraid of dying and going to hell.
Tôi sợ mình sẽ chết và bị đày xuống địa ngục.
I'm afraid that I'll be able to drink but no life to pee
Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu
The more afraid we are, the more vulnerable we are, the more afraid we are.
Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ.
If you're afraid of something, you've got to stand and face it.
thì phải đứng lên và đối diện với nó.
Because of beasts like you, girls are afraid to step out of their homes.
Vì những con quái vật như ông, nên các cô gái sợ phải bước ra khỏi nhà
But I'm afraid she needs my full attention.
Nhưng tôi e là con bé cần nhiều sự quan tâm từ tôi
Aren't you afraid he'll kill you with an axe?
Anh không sợ ông ta dùng rìu giết anh sao?
After that, we were not afraid.
Sau chuyện đó, chúng tôi không còn sợ nữa.
He's afraid of the cross you wear around your neck.
Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ.
She had been asked by one of the clients to go to the home of the client, because the client wanted to tell the mother and her brothers and sisters about her HIV status, and she was afraid to go by herself.
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
I'm afraid I have to start, darling.
Chắc anh phải đi rồi.
Queen Victoria and her son King Edward VII, when Prince of Wales, occasionally intervened in his career: the Queen thought that there was "a belief that the Admiralty are afraid of promoting Officers who are Princes on account of the radical attacks of low papers and scurrilous ones".
Nữ hoàng Victoria và con trai của bà là vua Edward VII, khi Hoàng tử xứ Wales, đôi khi can thiệp vào công việc của ông, nghĩ rằng có "một niềm tin rằng Bộ Hải quân sợ thăng hàm các sĩ quan là các hoàng tử vì lý do các cuộc tấn công triệt để giấy tờ thấp và thứ thô bỉ ".
Department Six is afraid to touch him.
Lục Phiến Môn không dám dây vào.
And I'm afraid along with whole of Japan.
Điều ấy làm tôi lo ngại hơn cả.
What is it that we're afraid that this young man is going to do with this gun?
Chúng ta lo sợ cậu bé đó sẽ làm gì với khẩu súng này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afraid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới afraid

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.