Africa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Africa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Africa trong Tiếng Anh.

Từ Africa trong Tiếng Anh có các nghĩa là Châu Phi, Phi Châu, 非洲, châu phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Africa

Châu Phi

proper (continent south of Europe)

Our trip to Africa is turning into a catastrophe.
Chuyến đi đến châu Phi của chúng biến thành một thảm hoạ.

Phi Châu

proper (continent south of Europe)

He had plans for a pioneer to go to Africa.
Anh dự định gửi một người tiên phong sang Phi Châu.

非洲

proper (continent south of Europe)

châu phi

Our trip to Africa is turning into a catastrophe.
Chuyến đi đến châu Phi của chúng biến thành một thảm hoạ.

Xem thêm ví dụ

This strain of TB does not respond to any of the drugs currently available in South Africa for first- or second-line treatment.
Loại bệnh lao này không đáp ứng với bất kỳ loại thuốc nào hiện có ở Nam Phi để điều trị hàng 1 hoặc hàng 2.
In Senegal in West Africa, the French began to establish trading posts along the coast in 1624.
Tại Senegal ở Tây Phi, người Pháp bắt đầu thiết lập các điểm giao dịch dọc theo bờ biển năm 1624.
From Africa, the ships sailed to St. Helena and then on to Rio de Janeiro, arriving on 15 February 1914.
Từ châu Phi, các con tàu đi đến Saint Helena rồi đến Rio de Janeiro, đến nơi vào ngày 15 tháng 2 năm 1914.
South West Africa became known as Namibia by the UN when the General Assembly changed the territory's name by Resolution 2372 (XXII) of 12 June 1968.
Tây Nam Phi được quốc tế biết đến với cái tên Namibia kể từ khi được Đại hội đồng LHQ đổi tên gọi trong Nghị quyết 2372 ngày 12 tháng 6 năm 1968.
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Most of her albums became multi-platinum sellers in South Africa; Memeza was the best-selling album in South Africa in 1998.
Hầu hết các album của cô đều nhận được đĩa bạch kim ở Nam Phi; Memeza là album bán chạy nhất ở Nam Phi vào năm 1998.
A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.”
Một phóng viên nhật báo miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
In the Horn of Africa, there are a number of sources documenting the development of a distinct Ethiopian philosophy from the first millennium onwards.
Ở Sừng châu Phi, có một số nguồn tài liệu về sự phát triển của triết học Ethiopia riêng biệt từ thiên niên kỷ đầu tiên trở đi.
About 0.8 to 1.2 billion people globally have ascariasis, with the most heavily affected populations being in sub-Saharan Africa, Latin America, and Asia.
Khoảng 0.8 đến 1.2 tỷ dân số thế giới nhiễm giun đũa, trong đó những vùng nhiễm nặng nhất là cận Sahara châu Phi, Mỹ Latinh,và châu Á.
It seriously threatens the livelihoods of millions of people, and especially in Africa and China.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
We need to reframe the challenge that is facing Africa, from a challenge of despair, which is called poverty reduction, to a challenge of hope.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng
It is also a founding member of the AU's New Partnership for Africa's Development (NEPAD).
Đây cũng là một thành viên sáng lập Đối tác mới của Liên minh châu Phi vì sự phát triển châu Phi (NEPAD).
One colony in French Equatorial Africa, Gabon, had to be occupied by military force between 27 October and 12 November 1940.
Thuộc địa cuối cùng tại Châu Phi Xích đạo thuộc Pháp, Gabon, đã bị lực lượng quân đội chiếm từ 27 tháng 10 tới 12 tháng 11 năm 1940.
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep.
Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình.
“A torch has been lit that will burn through darkest Africa.”
“Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”.
The genera in Aloeae are centered in southern Africa, while the other genera have mainly a Eurasian distribution.
Các chi thuộc Alooideae tập trung ở miền nam châu Phi, trong khi các chi khác lại có sự phân bố chủ yếu là thuộc khu vực đại lục Á-Âu.
The UN agency warns food prices could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa .
Cơ quan Liên hiệp quốc cảnh báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi .
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa.
Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman Trung Đông.
At the end of the First World War, the Allied powers were confronted with the question of the disposal of the former German colonies in Africa and the Pacific, and the several Arabic-speaking provinces of the Ottoman Empire.
Khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các cường quốc Đồng Minh đối diện với vấn dề xử trí những thuộc địa của Đức tại châu Phi và Thái Bình Dương, và một số tỉnh phi Thổ Nhĩ Kỳ của đế quốc Ottoman.
Terraced fields are found in other countries too, particularly in Southeast Asia, South America, and some parts of Africa.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
We went to Africa, and we did the same thing.
Chúng tôi đến Châu Phi, rồi chúng tôi bắt gặp hoàn cảnh tương tự.
But in many parts of Africa, hundreds who attend the funeral descend on the home of the deceased and expect a feast, where animals are often sacrificed.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
But the coffee seeds had to be first exported from East Africa to Yemen, as the Coffea arabica plant is thought to have been indigenous to the former.
Hạt cà phê ban đầu được xuất khẩu từ Đông Phi tới Yemen, do cây cà phê chè lúc đó được cho là có nguồn gốc từ người bản địa.
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India.
Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu PhiChâu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ.
The '80s and '90s were the lost decades, when Africa was not doing well, and some of you will remember an "Economist" cover that said, "The Lost Continent."
Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Africa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.