aft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aft trong Tiếng Anh.

Từ aft trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở cuối tàu, ở đuôi tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aft

ở cuối tàu

adjective

ở đuôi tàu

adjective

They're all still aft, sir.
Tất cả bọn họ còn ở đuôi tàu, thưa ngài.

Xem thêm ví dụ

Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft.
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu.
They're all still aft, sir.
Tất cả bọn họ còn ở đuôi tàu, thưa ngài.
Whilst escorting a convoy to Malta, some of her depth charges detonated prematurely on 17 September and badly damaged the aft end of the ship.
Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải đi Malta, một số quả mìn sâu của nó đã phát nổ sớm vào ngày 17 tháng 9, làm hư hại nặng phần đuôi tàu.
It is further supposed that the small debris fields are the fragments from the aft hull where the magazines and turrets were located, since that section of the hull was totally destroyed in the explosion.
Người ta còn giả định là các khu vực mảnh vụn nhỏ là những phần của lườn tàu phía sau nơi bố trí các hầm đạn và tháp pháo, vì phần này của lườn tàu bị phá hủy hoàn toàn trong vụ nổ.
In the age of sailing ships, the flagship was typically a first rate; the aft of one of the three decks would become the admiral's quarters and staff offices.
Trong thời đại của tàu buồm, các soái hạm tiêu biểu thường là loại hạng nhất; phần cuối tàu của một trong các tàu có ba sàn trở thành nơi nghỉ ngơi sinh hoạt của đô đốc và các văn phòng ban tham mưu.
Gerald R. Ford is equipped with an AN/SPY-3 and AN/SPY-4 active electronically scanned array multi-function radar, and an island that is shorter in length and 20 feet (6.1 m) taller than that of the Nimitz class; it is set 140 feet (43 m) further aft and 3 feet (0.91 m) closer to the edge of the ship.
Gerald R. Ford được trang bị một radar quét điện tử chủ động đa chức năng, và một tháp điều khiển ngắn nhưng cao hơn của lớp Nimitz 20 feet (6.1m); nó được thi công 140 feet (43m) dài hơn và 3 feet (0.91m) gần hơn về phía rìa của con tàu ở phần đuôi.
Separate them, fore and aft.
Tất cả, chia ra cho tôi.
The aft two-thirds was kept afloat and was towed into New York Navy Yard for seven months of repairs, which included the replacement of the entire bow.
Hai phần ba còn lại của con tàu vẫn giữ nổi được và được kéo về Xưởng hải quân New York để sửa chữa; công việc kéo dài đến bảy tháng, bao gồm việc thay thế một mũi tàu hoàn toàn mới.
Original drawings show four additional wires fore and aft of the forward lift, possibly intended to allow recovery of aircraft over the bows, but these may have been deleted from the ship's final configuration.
Các bản vẽ nguyên thủy còn cho thấy có thêm bốn dây cáp hãm khác bố trí trước và sau thang nâng phía trước, có thể dự định dùng vào việc thu hồi máy bay trước mũi, nhưng chúng đã bị loại bỏ khỏi cấu hình cuối cùng của con tàu.
Their hats should be creased fore and aft like a fedora.
Nón của họ cần phải bẻ lên đằng trước và đằng sau như một cái nón nỉ.
The torpedoes initially had a similar system where various rangefinders, especially the fifteen-foot rangefinder above the aft torpedo control tower, and deflection sights provided data to a Dreyer table in the torpedo TS adjacent to the 5.5-inch TS on the lower deck.
Dàn ngư lôi thoạt tiên cũng có một hệ thống kiểm soát hỏa lực tương tự với nhiều máy đo tầm xa, đặc biệt là một máy đo tầm xa 4,5 m (15 ft) đặt bên trên tháp chỉ huy ngư lôi phía sau, cung cấp thông tin định vị đến một bảng Dreyer đặt trong trạm truyền tin ngư lôi cạnh bên trạm truyền tin 140 mm (5,5 inch) ở sàn tàu bên dưới.
There was a gangway door on the starboard side aft " large enough to drive a horse and cart through . "
Có một cánh cửa cầu tàu trên mạn phải đuôi tàu " to đến mức một cỗ xe ngựa có thể chui lọt " .
This required relocating one 5 inch/38 caliber gun to the aft deckhouse.
Điều này đòi hỏi phải dời chỗ một khẩu pháo 5 inch/38 caliber đến phòng trên boong phía sau.
While her crew was performing emergency repairs, USS Charr fired four torpedoes, hitting Isuzu portside twice near the aft engine room.
Trong khi thủy thủ đoàn đang thực hiện các sửa chữa khẩn cấp, USS Charr bắn thêm bốn quả ngư lôi và trúng đích hai quả gần phòng động cơ phía sau.
Although the aft turret was fitted and the gun trialled, it was not long before Furious returned to her builders for further modifications.
Mặc dù tháp pháo đuôi được trang bị và khẩu pháo được vận hành thử, chỉ không lâu sau đó Furious quay trở lại xưởng tàu để được cải biến thêm.
The position of the boilers were unusual for the time, they were placed fore and aft in the center of the ship, with a fire room on each side.
Vị trí của nồi hơi là không bình thường trong thời gian đó, chúng được đặt ở phía trước và phía sau ở trung tâm của con tàu, với một phòng cháy ở mỗi bên.
However, at 16:44, an armor-piercing, delayed-action bomb penetrated the flight deck near the aft elevator and passed through three decks before detonating below the waterline, killing 35 men and wounding 70 more.
Tuy nhiên, đến 16 giờ 44 phút, một quả bom xuyên thép nổ chậm đã xuyên thủng đường băng tại vị trí gần thang máy và xuyên qua 3 lớp sàn tàu trước khi nổ dưới đường mớn nước làm chết 35 người và 70 người khác bị thương.
Aside from the Worcesters main battery consisting of 6 in (152 mm) rather than 5 in (127 mm) guns, the layout was identical to the much smaller Juneau-class light cruisers, carrying 12 guns in six turrets, three forward and three aft, with only turrets 3 and 4 superfiring.
Ngoài việc lớp Worcester được trang bị pháo 6 in (152 mm) thay vì 5 in (127 mm), cách sắp xếp của nó y hệt như lớp tàu tuần dương hạng nhẹ Juneau nhỏ hơn nhiều, mang 12 khẩu pháo trên sáu tháp pháo nòng đôi gồm ba phía mũi và ba phía đuôi tàu, chỉ có tháp pháo số 3 và 4 bắn thượng tầng.
The bow section lies in white sand at a depth of 14 m (46 ft), the aft section of the ship having been abandoned in deep water during the tow from Grand Harbour to Marsamxett Harbour.
Phần mũi tàu nằm trên bãi cát trắng ở độ sâu 14 m (46 ft); phần đuôi tàu đã bị loại bỏ tại vùng biển sâu khi được kéo đi từ cảng Grand đến cảng Marsamxett.
The North Carolina class incorporated "all or nothing" armor which weighed 41% of the total displacement; it consisted of an "armored raft" that extended from just forward of the first gun turret to just aft of the rear gun turret.
North Carolina và Washington áp dụng vỏ giáp theo nguyên tắc "tất cả hoặc không có gì", chiếm 41% trọng lượng choán nước; nó bao gồm một "thành trì bọc thép" kéo dài từ ngay phía trước tháp pháo đầu tiên cho đến ngay phía sau tháp pháo sau cùng.
But at about 18:00 a radio-controlled Henschel Hs 293 glide bomb hit Spartan just aft of the after funnel and detonated high up in the compartments abreast the port side of the after boiler room, blowing a large hole in the upper deck.
Nhưng vào lúc 18 giờ 00, một quả bom Henschel Hs 293 điều khiển bằng vô tuyến đã đánh trúng Spartan ngay phía sau ống khói sau và nổ tung ở các ngăn ngang với phòng nồi hơi bên mạn trái, gây ra một lỗ thủng lớn ở sàn trên.
In 1942, Dauntless (and in 1943, Danae) had the aft 4 inch A/A gun replaced by a quadruple mounting Mark VII for the 2 pounder Mark VIII gun and in 1943, Danae and Dragon had 'P' gun and the forward pair of 4-inch (102 mm) guns replaced by two such mountings and their Radar Type 282 equipped directors.
Dauntless vào năm 1942, và Danae vào năm 1943, có các khẩu phòng không 4 inch phía đuôi được thay thế bằng pháo 2 pounder Mark VIII bố trí trên các bệ bốn nòng Mark VII; và cũng trong năm 1943, tháp pháo 'P' cùng cặp pháo 4 inch (102 mm) phía trước của Danae và Dragon được thay thế bằng hai bệ 2 pounder bốn nòng như trên và bộ radar Kiểu 282 điều khiển hỏa lực.
At 10:37 AM, four Type 93 Long Lance torpedoes in the aft torpedo room exploded with devastating effect.
Lúc 10 giờ 37 phút, bốn quả ngư lôi Kiểu 93 Long Lance phía đuôi tàu phát nổ gây hư hại nghiêm trọng.
With 19 killed and 17 wounded, Foote's men kept their ship afloat despite the fact that both engines were stopped, steering control lost and the main deck awash aft.
Với 19 người thiệt mạng và 17 người khác bị thương, thủy thủ đoàn của Foote vẫn giữ cho con tàu nổi được, cho dù cả hai động cơ ngừng hoạt động, mất kiểm soát bánh lái và sàn chính ngập nước phía đuôi tàu.
Dragon and Danae were taken in hand again in 1943 and had the aft 4 inch / 2 pounder mountings replaced by a twin Mounting Mark XIX for the QF 4 inch Mark XVI gun.
Dragon và Danae lại được nâng cấp vào năm 1943 khi bệ pháo 4 inch/2 pounder phía đuôi được thay bằng một khẩu hải pháo QF 102 mm (4 inch) Mark XVI trên bệ Mark XIX nòng đôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.