previous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ previous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previous trong Tiếng Anh.
Từ previous trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, hấp tấp, previous to trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ previous
trướcadjective What causes lung failure plus your patient's previous symptoms? Cái gì gây ra suy phổi thêm cả đống triệu chứng lúc trước? |
hấp tấpadjective |
previous to trước khiadjective |
Xem thêm ví dụ
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
The Assistant warns against deleting, however, due to its use of previous inputs to generate better answers in the future. Tuy nhiên Assistant không khuyến khích việc xóa các câu lệnh trước để ứng dụng có thể sử dụng chúng nhằm tạo ra các kết quả tốt hơn về sau. |
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group. Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng. |
Improvements on previous games included a new lock on feature as well as the ability to blow off enemy limbs. Những cải tiến ở các bản trước gồm một khóa nòng súng mới cũng như khả năng làm nổ tung chân tay kẻ thù. |
Doctrinal Mastery builds on and replaces previous efforts in Seminaries and Institutes of Religion, such as scripture mastery and the study of Basic Doctrines. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Following the performance at the 2016 MTV Video Music Awards, the song jumped from number 58 to number 17; its previous peak position. Với hiệu ứng từ màn trình diễn tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2016, "Make Me..." leo lên vị trí thứ 17 từ vị trí thứ 58, vị trí cao nhất mà nó từng đạt được. |
“On Monday, September 17, we pulled out the bodies of some fire fighters who had rushed into the building on the previous Tuesday. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Previous application version: Returns the previous application version. Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước. |
Previous record holders included the 162-metre (531 ft) National Flagpole in Azerbaijan, the 160-metre (520 ft) Panmunjeom Flagpole of Kijŏng-dong in North Korea, and the 133-metre (436 ft) Ashgabat Flagpole in Turkmenistan. Những cột cờ nắm giữ kỷ lục trước đó bao gồm cột cờ Quốc gia cao 162 mét (531 ft) ở Azerbaijan, cột cờ Panmunjeom cao 160 mét (520 ft) tại Kijŏng-dong ở Bắc Triều Tiên và cột cờ Ashgabat cao 133 mét (436 ft) ở Turkmenistan. |
However, a story in Vanity Fair pointed out that Charles Dance had been seen in Belfast the previous year after his character Tywin Lannister's death as well, and he only appeared in the first episode of the subsequent season as a corpse. Tuy vậy, tờ Vanity Fair cũng chỉ ra rằng vào năm ngoái Charles Dance cũng bị bắt gặp có mặt ở Belfast dù nhân vật Tywin Lannister của ông đã chết, và kết quả thì ông ta chỉ quay trở lại để đóng vai xác chết của mình khi bị phát hiện mà thôi. |
However, Allen had written an Intel 8008 emulator for their previous venture Traf-O-Data that ran on a PDP-10 time-sharing computer. Tuy nhiên, Allen đã viết một giả lập Intel 8008 cho liên doanh trước đây của họ Traf-O-Data chạy trên một máy tính chia sẻ thời gian PDP-10. |
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007. Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007. |
The Xbox One app had also changed in a previous update. Ứng dụng cho Xbox One trước đó cũng được thay đổi trong một bản cập nhật. |
If page tracking is not properly installed, sessions may appear with a Source of "direct", since the first tracked page on the site registers a referral from the previous untracked page. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
In the same manner as the previous success at Okpo, the Korean fleet destroyed 11 Japanese ships – completing the Battle of Okpo without a loss of a single ship. Tình hình cũng diễn ra tương tự như tại Okpo, hạm đội Triều Tiên tiêu diệt 11 tàu Nhật – kết thúc trận Ngọc Phố mà không mất một tàu nào. |
This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots . Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn . |
The researchers said the "idea that prices retrace to a Fibonacci ratio or round fraction of the previous trend clearly lacks any scientific rationale". Các nhà nghiên cứu cho biết "ý tưởng rằng giá thoái lui một tỷ lệ Fibonacci hoặc phần tròn của xu hướng trước một cách rõ ràng là thiếu một số lý do khoa học". |
If you're still on the previous experience, look for this note box that captures instructions or behavior that reflects the previous trafficking experience: Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
After the bankruptcy in 1923 of his previous firm, Laugh-O-Gram Studio, Disney moved to Hollywood to join his brother, Roy O. Disney. Sau lần hãng phim trước đó của ông phá sản vào năm 1923, Laugh-O-Gram Films, Disney chuyển Hollywood hợp tác với anh trai, Roy O. Disney. |
It is 50% larger in size than the Pandoraviridae, the previous largest known viruses, is larger than Ostreococcus the smallest eukaryotic cell, although Pandoravirus has the largest viral genome, containing 1.9 to 2.5 megabases of DNA. Nó lớn hơn 50% so với Pandoravirus, virus lớn nhất được biết đến trước đó, lớn hơn Ostreococcus, tế bào nhân chuẩn nhỏ nhất, mặc dù Pandoravirus có bộ gen virus lớn nhất, chứa 1,9 tới 2,5 megabase ADN. |
This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
2011 – Bahraini uprising: Tens of thousands of people march in protest against the deaths of seven victims killed by police and army forces during previous protests. 2011 – Nổi dậy ở Bahrain: hàng chục ngàn người tuần hành phản đối cái chết của bảy nạn nhân do lực lượng cảnh sát và quân đội gây ra trong cuộc biểu tình trước đó. |
And we found it right over here three seconds ago -- the previous one, six seconds ago. Và chúng tôi tìm thấy nó ở đây ba giây trước và con trước đó, sáu giây trước. |
So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self-learning, learning by doing, self-exploration and community-building, and this project deals with K-12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
For years after their baptism, perhaps for the rest of their lives in this system of things, they may have to fight urges in their flesh to return to their previous immoral life-style. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới previous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.