afterwards trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afterwards trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afterwards trong Tiếng Anh.
Từ afterwards trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau này, sau đó, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afterwards
sau nàyAdjectival; Adverbial (at a later or succeeding time) You can count them afterwards, if you like. Quý vị có thể đếm nó sau này, nếu quý vị muốn. |
sau đóadverb (at a later or succeeding time) Unfortunately, not very long afterwards the company went out of business. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. |
về sauadverb (at a later or succeeding time) But afterward his mouth will be full of gravel. Nhưng về sau trong miệng sẽ đầy sạn. |
Xem thêm ví dụ
Afterwards, Andrew spent his time collecting alleged relics. Sau đó Andrew đã dành thời gian để thu thập thánh tích. |
3 US/Puerto Rico: Free, unlimited original-quality storage for photos and videos taken with Pixel through the end of 2020, and free, unlimited high-quality storage for photos taken with Pixel afterwards. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.” "Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""." |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
Shortly afterward, on a frigid December afternoon, I was called to the office of the Sigurimi (secret police). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag . Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng . |
He was sent off shortly afterwards, this time in a league match for Real Madrid against Valencia. Anh lại bị đuổi khỏi sân một thời gian ngắn sau đó, lần này trong một trận đấu cho đội tuyển Real Madrid với Valencia CF. |
They listened, though, and afterward they were glad that they did. Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ. |
Ilove going for a swim, then afterwards sitting down to read anovel or listen to elassieal musie, or playing the violin. Thùy Dương rất mê đi bơi, rồi sau đó về nhà ngồi đọc một quyển tiểu thuyết hoặc nghe nhạc cổ điển, hoặc chơi vĩ cầm. |
But each one in his own proper order: Christ the firstfruits, afterward those who belong to the Christ [his joint rulers] during his presence. Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện. |
Afterwards he toured the Continent, returning in 1636. Sau đó, ông đi du lịch khắp Châu Âu, trở về vào năm 1636. |
“I’m usually good at controlling my tongue, but sometimes I slip and afterward wish I could just disappear!” —Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
Soon afterward, Hitler removed Göring from all of his offices and ordered Göring, his staff and Lammers placed under house arrest at Obersalzberg. Ngay sau đó, Hitler tước bỏ tất cả mọi chức vụ của Göring và ra lệnh quản thúc tại gia đối với ông, những thuộc hạ và Lammers tại Obersalzberg. |
Have plans been made to clean the Kingdom Hall beforehand and afterward? Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không? |
Afterward, she gave some to Adam, and he ate it. Sau đó, bà đưa cho A-đam, ông cũng ăn. |
He served in the US Army during the American Civil War and afterward was admitted as the Special Commissioner of the War Department in New York. Ông phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ và sau đó đã được nhận làm Ủy viên đặc biệt của Bộ Chiến tranh ở New York. |
Afterward we took the completed magazines to the post office, carried them to the third floor, helped the staff sort them, and put the stamps on the envelopes for mailing. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
He wrote afterwards that the abstraction of Starry Night had gone too far and that reality had "receded too far in the background". Ông đã viết sau này rằng sự trừu tượng trong bức Đêm đầy sao đã đi quá xa, còn hiện thực thì "lùi về sau quá nhiều". |
Afterward, briefly demonstrate how to use the magazines to start a study on the first Saturday in January. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
24 Afterward Ben-haʹdad the king of Syria gathered all his army* together and went up and besieged Sa·marʹi·a. 24 Sau đó, vua Bên-ha-đát của Sy-ri tập hợp toàn thể đạo quân và đi lên vây thành Sa-ma-ri. |
Afterwards there'll be Schnitzel. Sau đó là thịt chiên bột. |
Afterwards, the glaciers it had been holding back started flowing up to six times faster. Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần. |
Shortly afterward Philip broke off the siege of Byzantium; Cawkwell suggests that Philip had decided to deal with Athens once and for all. Chẳng bấy lâu sau đó, Philippos II từ bỏ cuộc vây hãm Byzantium; tác giả Cawkwell cho rằng Philippos II quyết tâm phải đánh một trận chí mạng với Athena. |
Afterward, Artyom meets Bourbon, a smuggler who offers to help him reach Polis. Artyom tiếp theo đã gặp Bourbon, một tay buôn lậu đã nhờ cậu giúp đưa hắn đến Polis. |
His return to Babylon was afterwards officially regarded as the beginning of the Seleucid Empire and that year as the first of the Seleucid era. Sự trở về Babylon của Seleukos được xem như là sự thành lập của vương quốc Seleukos và được tính là năm đầu tiên của nhà Seleukos. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afterwards trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới afterwards
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.