afterlife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afterlife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afterlife trong Tiếng Anh.

Từ afterlife trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếp sau, thế giới bên kia, lai thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afterlife

kiếp sau

noun (life after death)

If this is the afterlife, it is extremely disappointing.
Vì nếu đây là kiếp sau tôi sẽ thất vọng lắm.

thế giới bên kia

noun (life after death)

lai thế

noun

Xem thêm ví dụ

He is best known for his book on the afterlife, Heaven and Hell (1758).
Ông được biết đến với cuốn sách của ông về thế giới bên kia, Thiên đàng và Địa ngục (1758).
That's how you send a dog to the afterlife!
Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó
He would follow you to the shores of the afterlife, if so commanded.
Nó sẽ theo anh tới bờ vực của sự sống và cái chết, nếu anh ra lệnh.
They are symbolically fed and cared for, and the family at this time will begin a number of ritual injunctions, which communicates to the wider community around them that one of their members is undergoing the transition from this life into the afterlife known as Puya.
Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya.
George Barna, president of a company that researches religious opinions, found that many people adopt “views of life and the afterlife based upon ideas drawn from disparate sources, such as movies, music and novels.”
Ông George Barna, trưởng của một viện nghiên cứu quan điểm tôn giáo, nhận xét rằng nhiều người góp nhặt “những tư tưởng về đời này và đời sau từ nhiều nguồn không thuần nhất như phim ảnh, âm nhạc và tiểu thuyết”.
Thomas Lynch, a mortician, was recently asked his thoughts on the afterlife question.
Gần đây ông Thomas Lynch, một người thầu việc chôn cất, phát biểu ý kiến về sự sống sau khi chết.
If this is the afterlife, it is extremely disappointing.
Vì nếu đây là kiếp sau tôi sẽ thất vọng lắm.
Afterlife is close now.
The Afterlife đã huỷ bỏ rồi.
In an attempt to duplicate the activities of the living in the afterlife, these models show laborers, houses, boats and even military formations which are scale representations of the ideal ancient Egyptian afterlife.
Trong một nỗ lực nhằm để tái dựng lại các hoạt động của người sống sau khi bước sang thế giới bên kia, họ đã tạo nên các mô hình người lao động, nhà ở, tàu thuyền, và thậm chí cả mô hình quân sự để thể hiện những quan niệm của người Ai Cập cổ đại về thế giới bên kia.
Afterlife may be ugly, but it's necessary.
Afterlife có thể ác thật, nhưng cần thiết.
They like to remove the tongues so you can't repent your sins to Jesus in the afterlife.
Bọn chúng cắt lưỡi để sau này chết đi không cần nhận tội với chúa
It has been used to prevent the odor of decay, to give family members closure and prevent them from witnessing the decomposition of their loved ones, and in many cultures it has been seen as a necessary step for the deceased to enter the afterlife or to give back to the cycle of life.
Việc này đã được sử dụng để ngăn chặn mùi của sự phân hủy xác, để cho các thành viên trong gia đình không phải chứng kiến sự phân hủy xác của những người thân yêu của họ, và trong nhiều nền văn hóa nó đã được xem như là một bước cần thiết cho người quá cố đi tiếp vào thế giới bên kia hoặc quay vòng luân hồi.
The concept of the soul has strong links with notions of an afterlife, but opinions may vary wildly, even within a given religion, as to what happens to the soul after death.
Khái niệm về linh hồn có những liên hệ chặt chẽ với những ý niệm về cuộc sống sau khi chết, nhưng có nhiều ý kiến rất khác nhau, thậm chí của cùng một tôn giáo nào đó, về những gì sẽ xảy đến với linh hồn sau khi cơ thể chết đi.
Afterlife Death row phenomenon Eschatology Immortality The Denial of Death Definition by Farley G.: Death anxiety.
Quyển sách của cái chết ^ Definition by Farley G.: Death anxiety.
The Bible does not teach that the earth is merely a temporary home where we await death and a subsequent afterlife in heaven.
Kinh Thánh không dạy rằng trái đất chỉ là ngôi nhà tạm thời của con người và sau khi chết thì họ lên trời.
My little trip to the afterlife cured it.
Chuyến đi của tôi đến thế giới bên kia đã chữa cho lành căn bệnh đó luôn rồi.
Were the tombs of our ancient ancestors actually gateways to the afterlife?
Có thể các ngôi mộ của tổ tiên cổ xưa của chúng ta thực sự là cánh cổng tới thế giới bên kia?
Questions About Death and the Afterlife
Thắc mắc về sự chết và thế giới bên kia
In Christendom, many envisage an afterlife of heavenly bliss.
Trong những đạo tự xưng theo đấng Christ, nhiều người tưởng tượng được lên trời sống vui sướng sau khi chết.
Some archaeologists suggest that several of his servants, wives and consorts were sacrificed, and their bodies were placed inside to accompany him into the afterlife.
Một số nhà khảo cổ cho rằng một vài đầy tớ, vợ của ông ta đã bị hiến tế, và xác họ đặt bên trong để đồng hành với ông sang thế giới bên kia.
These past civilizations in Peru are not the only ones with burial rituals based on the belief that there is a mystical afterlife.
Không chỉ những nền văn minh cổ của xứ Peru mới có nghi thức mai táng dựa trên niềm tin về một kiếp sau thần bí.
Many a giant has tumbled to the afterlife, believing himself too big to fall.
Nhiều người khổng lồ đã ngã xuống địa ngục vì tin rằng chúng bất khả xâm phạm.
(John 11:23, 24) And when brought back to life, Lazarus did not relate any experiences of an afterlife.
(Giăng 11:23, 24) Còn La-xa-rơ, sau khi được sống lại, cũng không hề kể gì về thế giới bên kia.
Consequently, some Egyptian tombs were filled with all that the dead might need in the so-called afterlife.
Vì thế, một số ngôi mộ Ai Cập chứa đầy những vật dụng để người quá cố có thể dùng ở thế giới bên kia.
When did professed Christians adopt the belief in such an afterlife?
Khi nào thì các đạo tự xưng theo đấng Christ đã thâu nhận tín điều về một sự sống như thế sau khi chết?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afterlife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.