afterglow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afterglow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afterglow trong Tiếng Anh.

Từ afterglow trong Tiếng Anh có các nghĩa là dư huy, lưu ảnh, ánh hồng ban chiếu, ánh sáng tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afterglow

dư huy

noun

lưu ảnh

noun

ánh hồng ban chiếu

noun

ánh sáng tàn

noun

Xem thêm ví dụ

But if you keep looking further and further, eventually you see nothing for a long while, and then finally you see a faint, fading afterglow, and it's the afterglow of the Big Bang.
Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang.
We back so far up we're finally seeing a containment around us -- the afterglow of the Big Bang.
Chúng tôi lùi lại cho tới khi nhìn thấy giới hạn không gian giam hãm chúng ta -- phát quang còn dư sau vụ nổ Big Bang.
About 18 aircraft approached from the north and circling over land, delivered a beam attack against the ships that were silhouetted against the afterglow.
Khoảng 18 máy bay tiến đến gần từ phía Bắc và lượn vòng quanh mũi đất, dàn hàng tấn công vào các con tàu có hình dáng nổi bật trên nền hoàng hôn.
Since then, several dozen short gamma-ray burst afterglows have been detected and localized, several of which are associated with regions of little or no star formation, such as large elliptical galaxies and the central regions of large galaxy clusters.
Kể từ đó, hàng tá chớp gamma ngắn với ánh sáng muộn đã được phát hiện và xác nhận vị trí, một vài trong số chúng nằm ở vùng có ít hoặc không có quá trình hình thành các sao mới, như ở các thiên hà elip và vùng trung tâm ở các quần tụ thiên hà lớn.
But early on, when the universe was making that last afterglow, the gravitational waves put little twists in the structure of the light that we see.
Nhưng trước đó, khi vũ trụ đang hình thành ánh hào quang cuối cùng đó, những sóng hấp dẫn, tạo nên những vòng xoắn nhỏ trong cấu trúc ánh sáng mà ta nhìn thấy.
The very afterglow of the hot beginnings of the Universe.
ảnh thực sự của những khởi đầu nóng rực của Vũ trụ.
These account for about 30% of gamma-ray bursts, but until 2005, no afterglow had been successfully detected from any short event and little was known about their origins.
Chúng chiếm khoảng 30% số lượng chớp quan sát được, nhưng cho đến tận năm 2005, chưa có giai đoạn ánh sáng muộn nào được quan sát từ sự kiện ngắn nào và hiểu biết về nguồn gốc của chớp ngắn vẫn còn rất ít.
The best evidence for dark matter today comes from measurements of something called the cosmic microwave background, the afterglow of the Big Bang, but that's another story.
Bằng chứng tốt nhất về vật chất tối hiện nay đến từ đo đạc của một thứ gọi là bức xạ nền vũ trụ, hoàng hôn của Big Bang, nhưng đó là câu chuyện khác.
Vivian breaks her "no kissing on the mouth" rule (which her friend Kit taught her) and they have sex; in the afterglow believing Edward is asleep, Vivian admits she loves him, and as she drifts off, Edward opens his eyes.
Vivian bỏ luật "không hôn bằng miệng" (do bạn của cô đã chỉ) và họ ngủ với nhau; sau khi ngủ với nhau, Vivian thổ lộ rằng cô yêu Edward nhưng anh không trả lời.
Then Jehovah allowed Moses to see the afterglow of this divine manifestation of glory.
Sau đó Môi-se được thấy ánh sáng còn lưu lại sau khi Ngài biểu hiện sự vinh hiển Ngài.
This model has generally been successful in modeling the behavior of many observed afterglows at late times (generally, hours to days after the explosion), although there are difficulties explaining all features of the afterglow very shortly after the gamma-ray burst has occurred.
Mô hình này đã được áp dụng thành công để giải thích đặc điểm của nhiều ánh sáng muộn đã được quan sát ở những thời điểm sau của các chớp gamma (từ vài giờ đến vài ngày), mặc dù có những khó khăn trong giải thích mọi đặc điểm của ánh sáng muộn ngay gần thời điểm sau khi chớp tia gamma xảy ra.
The burst itself typically only lasts for a few seconds, but gamma-ray bursts frequently produce an "afterglow" at longer wavelengths that can be observed for many hours or even days after the burst.
Bản thân vụ chớp chỉ kéo dài vài giây, nhưng tia gamma thường phát ra "ánh sáng" ở các bước sóng dài hơn, có thể quan sát được trong nhiều giờ hoặc thậm chí vài ngày sau vụ nổ.
The nature of the longer-wavelength afterglow emission (ranging from X-ray through radio) that follows gamma-ray bursts is better understood.
Bản chất của bức xạ ánh sáng muộn trong bước sóng dài hơn (từ tia X đến sóng vô tuyến) theo sau chớp gamma được hiểu một cách tốt hơn.
Number one: If the universe lasts for 10 to the 10 to the 120 years, why are we born in the first 14 billion years of it, in the warm, comfortable afterglow of the Big Bang?
Thứ nhất: Nếu vũ trụ kéo dài tới 10 mũ 10 mũ 120 năm vậy thì tại sao chúng ta lại được sinh ra trong 14 tỷ năm đầu tiên trong ánh hồng ấm áp, dễ chịu của Vụ Nổ Lớn?
On 29 January, 50 miles (80 km) to the north of Rennell Island, Japanese torpedo-carrying "Betty" bombers (Mitsubishi G4M-1s) came in low from the east carefully avoiding silhouetting themselves against the afterglow of dusk.
Vào ngày 29 tháng 1, ở vị trí cách 50 mi (80 km) về phía Bắc đảo Rennell, máy bay ném bom-ngư lôi Nhật Bản Mitsubishi G4M ("Betty") bay đến ở tầm thấp từ phía Đông, ẩn nấp trong thời tiết nhá nhem.
Moses was then exposed to God’s “back,” as it were, to some type of afterglow of the Creator’s glory, or presence. —Exodus 33:20-23; John 1:18.
Lúc ấy Môi-se thấy “phía sau” của Đức Chúa Trời theo nghĩa bóng, đó là ánh sáng phản chiếu sự vinh hiển hoặc sự hiện diện của Đấng Tạo Hóa.—Xuất Ê-díp-tô Ký 33:20-23; Giăng 1:18.
Early searches for this afterglow were unsuccessful, largely because it is difficult to observe a burst's position at longer wavelengths immediately after the initial burst.
Các tìm kiếm ban đầu cho bức xạ muộn này đã không thành công, phần lớn bởi vì khó nhận ra vị trí của chớp ở bước sóng dài hơn ngay sau khi phát hiện được chớp tia gamma ban đầu.
Little information was available to verify these models until the 1997 detection of the first X-ray and optical afterglows and direct measurement of their redshifts using optical spectroscopy, and thus their distances and energy outputs.
Có rất ít thông tin để có thể kiểm chứng các mô hình này cho đến khi phát hiện được lần đầu tiên bức xạ quang học và tia X muộn vào năm 1997 và đo được trực tiếp độ dịch chuyển đỏ của các bức xạ nhờ sử dụng phổ thu được, và do vậy cũng đo được khoảng cách và năng lượng phát ra từ nguồn.
A number of eruptions, including those of Mount Pinatubo in 1991 and Krakatoa in 1883, have produced sufficiently high stratospheric sulfuric acid clouds to yield remarkable sunset afterglows (and pre-sunrise glows) around the world.
Một loạt các vụ phun trào núi lửa gần đây, chẳng hạn các vụ phun trào của núi Pinatubo năm 1991 và Krakatoa năm 1883, đã sinh ra các đám mây chứa axít sulfuric tại tầng bình lưu đủ lớn để tạo ra các ráng chiều sau Mặt Trời lặn đáng ghi nhớ (và cả ráng trước Mặt Trời mọc) trên khắp thế giới.
Now, we've mapped that afterglow with great precision, and when I say we, I mean people who aren't me.
Bây giờ, chúng tôi đã phác hoạ được bản đồ của ánh hào quang đó với độ chính xác cao, và khi nói "chúng tôi". tôi đang nói tới những người khác không phải tôi.
We've mapped the afterglow with spectacular precision, and one of the shocks about it is that it's almost completely uniform. Fourteen billion light years that way and 14 billion light years that way, it's the same temperature.
Chúng tôi đã vẽ bản đồ của ánh hào quang đó với độ chính xác ngoạn mục, và một tin sốc về nó là nó hoàn toàn thống nhất. 14 tỉ năm ánh sáng này và 14 tỉ năm ánh sáng kia đều có cùng một nhiệt độ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afterglow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.