afternoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afternoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afternoon trong Tiếng Anh.

Từ afternoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi chiều, chiều, ban chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afternoon

buổi chiều

noun (part of the day between noon and evening)

Tom may borrow my car any afternoon next week.
Tom có thể mượn xe của tôi bất cứ buổi chiều nào vào tuần tới.

chiều

noun

Tom may borrow my car any afternoon next week.
Tom có thể mượn xe của tôi bất cứ buổi chiều nào vào tuần tới.

ban chiều

noun

The evening sacrifice was held at “the ninth hour,” or about three in the afternoon.
Buổi dâng tế lễ ban chiều được cử hành vào “giờ thứ chín”, hay khoảng ba giờ chiều.

Xem thêm ví dụ

" Are you doing anything this afternoon? " " Nothing special. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
Usually, we made our courier trips on Saturday afternoon or Sunday, when Father had time off from work.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Laura finished each of her papers in good time, and that afternoon, with a smile, Mr.
Laura viết xong bài rất đúng giờ và vào buổi chiều, với nụ cười, ông Williams trao cho cô tấm chứng chỉ.
At 5:30 this afternoon, there was a mild earthquake of 2. 0 magnitude in Seoul.
Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul
Shortly afterward, on a frigid December afternoon, I was called to the office of the Sigurimi (secret police).
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
Which we can give in the morning, and then they can share it with the afternoon shift.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner.
Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa
President George W. Bush attends a private follow up service for the families of Flight 93's victims in the afternoon.
Ngày 24 tháng 9 năm 2001, Tổng thống George W. Bush gặp gỡ đặc biệt gia đình các nạn nhân trong chuyến bay 93 tại Nhà Trắng.
Other popular seinen manga magazines include Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump, and Afternoon.
Một số tạp chí seinen manga phổ biến khác gồm có Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump và Afternoon.
He came here early afternoon.
Cậu ta đến đây vào buổi chiều sớm.
Casualties One person drowned near Tuguegarao, Cagayan during the afternoon of October 18 after being swept away in a river that had overflowed its banks.
Thương vong Một người đã chết đuối ở khu vực gần Tuguegarao, Cagayan trong chiều ngày 18 tháng 10 sau khi bị nước từ một con sông tràn bờ cuốn trôi.
You are supposed to be helping Jessie this afternoon.
Đáng lẽ chiều nay con phải phụ Jessie.
Good afternoon sir.
Chào ngài.
Good afternoon, comrade lieutenant.
Chào, Đồng chí trung úy.
We worked hard until the afternoon, when it was time to leave for Primary.
Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi.
There's only one public ceremony in the afternoon at 4:00.
Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ.
Afternoon, ladies.
Chào buổi chiều, các quý cô.
Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál).
Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál).
Monday Afternoon 2
Thứ Hai Chiều 2
Adults are on wing from May to July and fly in afternoon sunshine.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 và fly in afternoon sunshine.
Murphy's dropping by this afternoon.
Chiều nay Alex sẽ tới thăm.
Why don't you come up for tea this afternoon?
Sao chiều nay anh không tới uống trà?
Tomorrow afternoon is Pierre's funeral.
Chiều mai là lễ tang Pierre.
He takes custody of Ye-seung and allows her to visit her father every afternoon.
Anh ta nhận chăm sóc cho Ye-seung và cho phép cô ấy đến thăm cha cô mỗi buổi chiều.
Late in the afternoon, I went back with Claude.
Cuối buổi chiều, tôi tiễn Claude về.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afternoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới afternoon

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.