aftermath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aftermath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aftermath trong Tiếng Anh.

Từ aftermath trong Tiếng Anh có các nghĩa là hậu quả, after-grass, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aftermath

hậu quả

noun

There, too, we saw the dreadful aftermath of the war.
Tại Manila, chúng tôi cũng thấy hậu quả khủng khiếp của chiến tranh.

after-grass

noun

kết quả

verb noun

Dust is also produced in the aftermath of a star's death.
Bụi còn được tạo ra từ kết quả cái chết của một ngôi sao.

Xem thêm ví dụ

Professional wrestling portal Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting the main event WWE's official video package of the main event and its aftermath
Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011. Chủ đề Đấu vật chuyên nghiệp Official website for this event WWE's official YouTube videos regarding the event WWE's official video package promoting Sự kiện chính WWE's official video package of Sự kiện chính và its aftermath Bản mẫu:Sự kiện pay-per-view của WWE năm 2011
A treaty typically begins with a preamble describing the High Contracting Parties and their shared objectives in executing the treaty, as well as summarizing any underlying events (such as the aftermath of a war in the case of a peace treaty).
Một hiệp ước thường bắt đầu với phần mở đầu mô tả các Bên ký kết cao và mục tiêu chung của họ trong việc thực hiện hiệp ước, cũng như tóm tắt bất kỳ sự kiện cơ bản nào (như hậu quả của một cuộc chiến trong trường hợp hòa ước).
Hebrew had ceased to be an everyday spoken language somewhere between 200 and 400 CE, declining since the aftermath of the Bar Kokhba revolt.
Tiếng Hebrew biến mất như một ngôn ngữ nói hàng ngày từ khoảng năm 200 đến 400, do hậu quả của khởi nghĩa Bar Kokhba.
The Disney strike and its aftermath led to an exodus of several animation professionals from the studio, from top-level animators such as Art Babbitt and Bill Tytla to artists better known for their work outside the Disney studio such as Frank Tashlin, Maurice Noble, Walt Kelly, Bill Meléndez, and John Hubley.
Cuộc đình công này cùng với những hậu quả của nó đã dẫn tới sự ra đi của một số chuyên gia hoạt hình trong hãng, từ các họa sĩ cấp cao nhất như Art Babbitt và Bill Tytla cho tới các họa sĩ nổi tiếng với những tác phẩm sau này của họ ngoài Disney như Frank Tashlin, Maurice Noble, Walt Kelly, Bill Meléndez, và John Hubley.
In the aftermath of Apollo 13, several modifications had been made to the service module electrical power system to prevent a repeat of that accident, including a redesign of the oxygen tanks and the addition of a third tank.
Sau hậu quả của Apollo 13, một số sửa đổi đã được thực hiện đối với hệ thống điện Mô-đun Dịch vụ để ngăn chặn sự lặp lại của tai nạn đó, bao gồm thiết kế lại các bình oxy và bổ sung một bình oxy thứ ba.
In the aftermath, Gallienus became Consul three more times in 262, 264, and 266.
Nhờ chiến công này mà Gallienus giữ chức chấp chính quan thêm ba lần nữa vào các năm 262, 264 và 266.
Since the adoption of the total force policy, in the aftermath of the Vietnam War, reserve component soldiers have taken a more active role in U.S. military operations.
Từ khi áp dụng chính sách tổng lực lượng theo sau kết cục của Chiến tranh Việt Nam, các binh sĩ thuộc thành phần trừ bị đóng một vai trò hoạt động hơn trong các chiến dịch quân sự của Hoa Kỳ.
The first castle at Rochester was founded in the aftermath of the Norman Conquest.
Lâu đài đầu tiên tại Rochester đã được thành lập do hậu quả của cuộc xâm lăng Norman.
Well, what I'm here to say then is, for people who are skeptical about the war, it's especially important to recognize that in the aftermath of the war there is a possibility for the government of the United States and the Muslim peoples with whom it interacts to create real forms of government that are truly democratic and also truly Islamic.
Những gì tôi nói ở đây rốt cuộc là với những người nghi ngờ về chiến tranh, đặc biệt quan trọng nhận ra rằng trong hậu quả của chiến tranh có một khả năng đối với chính phủ Mỹ, và những người hồi giáo với những người mà nó tương tác để tạo ra những dạng chính phủ thực sự chuẩn dân chủ và cũng chuẩn Hồi giáo.
The early years of the State of Israel were marked by the mass immigration of Holocaust survivors in the aftermath of the Holocaust and Jews fleeing Arab lands.
Những năm đầu đời của Nhà nước Israel được đánh dấu bởi sự nhập cư hàng loạt của những người còn sống sót sau cuộc diệt chủng người Do Thái Holocaust và người Do Thái trốn khỏi các vùng đất của người Ả Rập.
In 1992, Jon Pareles of The New York Times described that in the aftermath of the album's breakthrough, "Suddenly, all bets are off.
Năm 1992, Jon Pareles của tờ The New York Times đã nói về những ảnh hưởng sau khi album được phát hành: "Đột nhiên, chẳng ai còn muốn đặt cược nữa.
(Revelation 21:4, New International Version) Instead of a gloomy aftermath of the apocalypse, the Bible reveals that man will be capable of living forever in a paradise on earth. —Psalm 37:9-11, 29.
Thay vì tả cảnh tận thế sau đó như một cảnh tượng đen tối, Kinh-thánh ngược lại cho chúng ta biết rằng loài người có thể sống đời đời trong một vườn địa-đàng trên đất (Thi-thiên 37:9-11).
It is still unclear how many people died during the uprising or were sentenced to death in the aftermath.
Hiện vẫn chưa rõ bao nhiêu người đã chết trong cuộc nổi dậy hay bị hành quyết sau đó.
The Act was adopted in the aftermath of the coup attempt on 19 August when hardline Communist leaders of the Soviet Union tried to restore central Communist party control over the USSR.
Đạo luật được thông qua là kết quả từ nỗ lực đảo chính vào ngày 19 tháng 8 khi các nhà lãnh đạo Cộng sản thuộc phái Bảo thủ của Liên Xô nỗ lực khôi phục quyền kiểm soát của trung ương Đảng đối với Liên Xô.
I saw that same miracle a few short days ago in the aftermath of Hurricane Irma in Puerto Rico, Saint Thomas, and Florida, where Latter-day Saints partnered with other churches, local community groups, and national organizations to begin cleanup efforts.
Chỉ một vài ngày trước đây, tôi đã thấy sự kỳ diệu đó sau hậu quả của Cơn Bão Irma ở Puerto Rico, Saint Thomas, và Florida, là nơi mà Các Thánh Hữu Ngày Sau cùng với các giáo hội khác, các nhóm phục vụ cộng đồng tại địa phương, và các tổ chức quốc gia bắt đầu các nỗ lực dọn dẹp.
Humanity survives in the aftermath, but the world experiences an ice age outside of Kazamatsuri.
Sự sống trên Trái Đất vẫn được tiếp tục, nhưng thế giới phải trải qua một thời kỳ băng hà, diễn ra bên ngoài Kazamatsuri.
It was later confirmed that the season would be set in the aftermath of the presidential election, with the first episode taking place on election night.
Về sau có thêm thông tin công bố rằng câu chuyện sẽ xảy ra sau khi cuộc bầu cử kết thúc, với tập mở màn xảy ra trong đêm Bầu cử.
The Republic of Latvia declared the end of the transitional period and restored full independence on 21 August 1991 in the aftermath of the failed Soviet coup attempt.
Cộng hòa Latvia tuyên bố chấm dứt thời kỳ chuyển tiếp và khôi phục độc lập hoàn toàn vào ngày 21 tháng 8 năm 1991 sau Cuộc đảo chính Xô viết năm 1991 thất bại.
In 2012, Swift supported Architecture for Humanity's Restore the Shore MTV telethon in the aftermath of Hurricane Sandy.
Năm 2012, cô hỗ trợ chương trình từ thiện Restore the Shore MTV do tổ chức Architecture for Humanity khởi xướng nhằm khắc phục những hậu quả do cơn bão Sandy để lại.
A closing cinematic depicts the aftermath of the war.
Một đoạn phim điện ảnh kết thúc mô tả hậu quả của chiến tranh.
The story starts in Kenya in December of 2007, when there was a disputed presidential election, and in the immediate aftermath of that election, there was an outbreak of ethnic violence.
lúc đó đang diễn ra 1 cuộc bầu cử tổng thống đầy tranh cãi. Và ngay sau cuộc bầu cử đó, đã nổ ra 1 cuộc bạo động chủng tộc.
But soon the storm passes, and in its aftermath a period of calm sets in.
Nhưng chẳng bao lâu, cơn bão qua đi, và tiếp đó là một thời gian bình lặng.
My secular education was hampered by a limited grasp of the Greek language, as well as by the war and its aftermath.
Việc học của tôi bị trở ngại bởi không biết nhiều tiếng Hy Lạp, bởi chiến tranh và hoàn cảnh khó khăn thời hậu chiến.
This is all the aftermath of a daring, daylight breakout.
Đây là 1 vụ tẩu thoát táo tợn xảy ra giữa ban ngày.
Sects, Wars, and Global Extensions pp.162–165, William Harris states "Perhaps 3,000 Palestinians, mostly civilians, died in the siege and its aftermath".
Sects, Wars, and Global Extensions pp.162–165, William Harris đã nói "Có lẽ 3,000 người Palestine, chủ yếu là thường dân, đã chết trong và sau cuộc bao vây".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aftermath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.