agenda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agenda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agenda trong Tiếng Ý.
Từ agenda trong Tiếng Ý có nghĩa là sổ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agenda
sổ taynoun |
Xem thêm ví dụ
(Genesi 2:17) Pur essendo stati creati perfetti, agendo in quel modo mancarono il bersaglio della completa ubbidienza al loro Padre, divennero peccatori e di conseguenza furono condannati a morte. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Afferrano i riflettori per cause che sostengono, obbligandoci a prendere nota, agendo da lente di ingrandimento globale di problemi di cui non siamo a conoscenza ma che forse dovremmo conoscere. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
“In purezza”, o castità, e agendo in armonia con l’accurata conoscenza della Bibbia. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Con quella visione, esercitate la vostra fede agendo in base ai loro consigli. Với sự hiểu biết đó, hãy sử dụng đức tin của mình trong việc hành động theo lời khuyên dạy của họ. |
Nell'agenda di Candice, c'e'un'ecografia, datata giusto qualche giorno fa. La paziente e'indicata come " C. Mayfield ". Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Intendiamo seguirne la guida, non ignorandolo né agendo contrariamente ad esso, cosa che impedirebbe ad esso di operare tramite noi. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
In questo periodo, Serov fondò il Ministero per la Pubblica Sicurezza Polacco, polizia segreta polacca fino al 1956, agendo come il principale organizzatore e consigliere sovietico. Serov đã thành lập Bộ Công an Ba Lan, cảnh sát mật Ba Lan cho đến năm 1956, làm cố vấn và tổ chức chính của Liên Xô. |
Quelli che hanno peccato volontariamente contro lo spirito santo, o forza attiva, di Dio, agendo in maniera impenitente contro la sua manifestazione o le sue direttive, non saranno risuscitati. Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
* I dirigenti invitano i membri a condividere delle esperienze agendo in base alle impressioni spirituali ricevute nelle riunioni precedenti. * Các vị lãnh đạo mời các tín hữu chia sẻ kinh nghiệm hành động theo những ấn tượng mà họ đã có trong các buổi họp trước đây. |
Dall’esperienza dei Giarediti, possiamo apprendere questo principio: agendo con fede nel seguire le indicazioni che il Signore ci ha dato, possiamo ricevere da Lui ulteriore guida. Từ kinh nghiệm của dân Gia Rết chúng ta biết được nguyên tắc này: Khi hành động trong đức tin theo sự hướng dẫn Chúa đã ban cho mình, chúng ta có thể nhận được thêm sự hướng dẫn từ Ngài. |
Posso definire l'agenda di Manny Pacquiao frenetica e irregolare. Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường. |
Agendo così il coniuge comunica il suo disappunto. Khi hành động như vậy, một người cho thấy mình bực tức về điều gì đó. |
Ha una specie di agenda? Lịch làm việc của hắn đâu? |
Spingiamoci innanzi apprendendo il nostro dovere, prendendo decisioni corrette, agendo di conseguenza e accettando la volontà del Padre. Chúng ta hãy tiến bước bằng cách học hỏi bổn phận của mình, đưa ra những quyết định đúng, làm theo những quyết định đó và chấp nhận ý muốn của Đức Chúa Cha. |
Non sta agendo da solo, signora Manwaring. Và cậu ta không hoạt động một mình, bà Manwaring. |
Alcuni nella comunità, vedendo la situazione disperata di questo fratello e agendo di loro propria iniziativa e a loro spese, fecero in modo che avesse un pezzo di terra, usarono la loro attrezzatura per preparare la terra e gli procurarono delle piante di peperoncino da piantare. Khi thấy hoàn cảnh khốn khổ của anh tín hữu này, những người khác trong cộng đồng đã tự khởi xướng cách giúp đỡ và sắp xếp một mảnh đất, sử dụng máy móc của họ để chuẩn bị cho mảnh đất, và cung cấp cây ớt để anh ấy trồng. |
Dopo ciò, leggiamo, Gesù lavò i piedi agli apostoli, agendo come un umile servo. Sau đó, lại cho chúng ta thấy ngài rửa chân cho các sứ đồ, hành động như người hầu việc. |
Una madre che si è risposata spiega: “La cosa più difficile per una madre è vedere i suoi figli disciplinati dal patrigno, specialmente se ritiene che egli stia agendo in maniera affrettata o non equa. Một người mẹ tái giá kể lại: “Điều khó nhất cho một người mẹ là nhìn bố dượng sửa trị con mình, đặc biệt nếu bà cảm thấy chồng hành động hấp tấp hoặc không thật sự công bằng. |
Per quanto riguarda l'agenda delle riunioni essa appare controllata dal Segretario generale mentre le decisioni vengono prese per consensualità piuttosto che a maggioranza. Chương trình nghị sự do Tổng Bí thư điều hành và các quyết định được thông qua đồng thuận chứ không phải theo đa số. |
La buona notizia e'... che ha l'agenda vuota per oggi. Tin tốt là hôm nay Ngài ko có việc gì phải làm cả |
Agendo in armonia con i princìpi contenuti nella Parola di Dio, fare doni sarà sempre fonte di felicità. — Atti 20:35. Đúng vậy, bằng cách hành động phù hợp với những nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời, việc tặng quà sẽ mãi là một nguồn vui.—Công-vụ 20:35. |
Parlo ovviamente di questa nuova guida, Predicare il mio Vangelo, e degli altri strumenti per pianificare che lo accompagnano, come l’Agenda del missionario. Tôi nói đến quyển sách huớng dẫn mới này, Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta, và các phương tiện hoạch định kèm theo, như cuốn Sổ Tay Hoạch Định Hằng Ngày của Người Truyền Giáo này. |
agendo con benignità. dù ngài khôn sáng, cao cả, quyền năng. |
(Salmo 2:1-11; 2 Pietro 3:3-7) State agendo in base all’urgenza dei nostri tempi e confidate nel Regno di Dio? (Thi-thiên 2:1-11; 2 Phi-e-rơ 3:3-7) Bạn có đang hành động thích ứng với tình trạng khẩn cấp của thời kỳ chúng ta và đặt tin cậy nơi Nước của Đức Chúa Trời không? |
Il Consiglio ministeriale è anche responsabile di organizzare gli incontri del Consiglio supremo e di preparare la sua agenda. Hội đồng Bộ trưởng cũng chịu trách nhiệm chuẩn bị cho hội nghị Hội đồng Tối cao và chương trình nghị sự tại đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agenda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới agenda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.