agganciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agganciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agganciare trong Tiếng Ý.

Từ agganciare trong Tiếng Ý có nghĩa là dấu neo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agganciare

dấu neo

verb

Xem thêm ví dụ

Se volete fare una chiamata, agganciare e riprovare.
Nếu cần gọi điện thoại, hãy ngắt máy và thử lại.
Non possiamo agganciare ciascuno nel cratere e teletrasportarlo fuori.
Chúng ta không thể xác định vị trí cụ thể mọi người trong vùng lòng chảo để vận chuyển.
Per programmare su Scratch, basta agganciare tessere tra loro.
Trong Scratch, để lập trình, bạn chỉ cần dịch chuyển các khối lại với nhau.
Poi mi sono chiesto: sarà possibile agganciare un bypass cuore- polmone, e farmi impiantare chirurgicamente un tubo dentro l'arteria, per creare l'illusione di non respirare, mentre il mio sangue riceve comunque ossigeno?
liệu có thể treo một thiết bị qua tim/ phổi và phẫu thuật nơi mà một ống luồn vào động mạch, và rồi khỏi cần thở khi mà đã có người bơm oxy vào máu tôi?
Poi mi sono chiesto: sarà possibile agganciare un bypass cuore-polmone, e farmi impiantare chirurgicamente un tubo dentro l'arteria, per creare l'illusione di non respirare, mentre il mio sangue riceve comunque ossigeno?
Và rồi tôi bắt đầu nghĩ lại, liệu có thể treo một thiết bị qua tim/phổi và phẫu thuật nơi mà một ống luồn vào động mạch, và rồi khỏi cần thở khi mà đã có người bơm oxy vào máu tôi?
" Non so come ho mai potuto agganciare una persona come te,
" Anh không biết làm thế nào anh lại muốn theo đuổi một người như em,
Se occorre soccorso, agganciare...
Nếu bạn cần hỗ trợ....
Se faccio pressioni, potrebbero farci agganciare al loro satellite permettendoci di monitorare i ragazzi in missione.
Nếu tôi truy cập vào được, ta có thể dùng vệ tinh để quan sát người của mình ở thực địa.
Papà era fuori della roulotte e quegli uomini con le pistole puntate gli ordinarono di agganciare la roulotte alla macchina.
Cha tôi ở bên ngoài, và họ ra lệnh cho cha phải buộc nhà di động vào chiếc xe kéo, lúc nào cũng chĩa súng về phía cha tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agganciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.