agevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agevole trong Tiếng Ý.

Từ agevole trong Tiếng Ý có nghĩa là dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agevole

dễ dàng

adjective

Non è certo un progetto agevole.
Đây không phải là một dự án dễ dàng.

Xem thêm ví dụ

Per rendere più agevole la caccia, i primi americani stanziali bruciavano il sottobosco almeno due volte all’anno.
Những người Mĩ định cư đầu tiên đã đốt các bụi cây thấp ít nhất hai lần một năm để săn bắn dễ hơn.
Inoltre, alcuni uccelli e pesci erano particolarmente agevoli da catturare in quel periodo.
Ngoài ra, một số loài chim và cá đặc biệt dễ thu hoạch vào thời điểm này.
Che cosa è più agevole dire: I tuoi peccati ti son rimessi, oppur dire: Lèvati e cammina?”
“Nay nói rằng: Tội ngươi đã được tha, hoặc rằng: Ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì bên nào dễ hơn?”
L'utilizzo dei fusi orari elimina queste differenze e rende la comunicazione molto più agevole.
Việc sử dụng múi giờ giải quyết được những sự khác biệt khoảng cách này và làm cho giao tiếp dễ dàng hơn.
Collegamenti marittimi efficienti fra questi porti assicuravano rapide comunicazioni con città importanti e rendevano più agevole l’efficiente amministrazione delle province romane.
Liên hệ hàng hải tốt giữa những hải cảng này bảo đảm sự giao thông nhanh chóng giữa các thành phố chính và khiến cho việc quản trị các tỉnh La Mã được dễ dàng và hữu hiệu.
In molti casi l’esercizio non solo agevola la guarigione ma fa anche bene al morale.
Trong nhiều trường hợp, tập thể dục điều độ không những giúp bạn nhanh chóng phục hồi thể chất mà còn làm bạn lên tinh thần.
* Ho imparato che non è così facile o agevole per un membro meno attivo rimettere piede in chiesa.
* Tôi biết được rằng không phải là dễ dàng hay thoải mái đối với một người tín hữu kém tích cực để chỉ bước trở lại vào Giáo Hội.
È ora, con i nostri limiti terreni, che il Padre ci chiede di amare quando amare è più difficile, di servire quando servire non è agevole, di perdonare quando perdonare richiede una forza d’animo immane.
Chính là bây giờ, với những giới hạn của con người trần thế của chúng ta mà Đức Chúa Cha yêu cầu chúng ta phải yêu thương khi yêu thương là khó khăn nhất, phải phục vụ khi phục vụ là bất tiện, phải tha thứ khi tha thứ là điều mà chúng ta không chắc là có khả năng để làm.
Quando l’enfasi non agevola la comprensione del pensiero, si trasforma facilmente in un manierismo che distrae.
Nếu sự nhấn mạnh không góp phần làm cho ý tưởng rõ ràng, nó dễ trở thành kiểu cách khiến người nghe phân tâm.
Fu lui a rendere più agevole lo studio della Bibbia e contribuì pure ad assicurare l’accuratezza delle Bibbie moderne.
Ông ấy làm cho việc học Kinh-thánh của bạn dễ dàng hơn, và ông cũng có phần trong việc bảo đảm là ngày nay chúng ta có những Kinh-thánh chính xác.
Queste opportunità spesso potranno essere disagevoli e mettere alla prova il nostro genuino desiderio di diventare più simili al Maestro, il cui atto di servizio più grande di tutti, la Sua Espiazione infinita, fu tutt’altro che agevole.
Những cơ hội này thường thường có thể là bất tiện, nhằm thử thách ước muốn chân thành của chúng ta để trở thành giống như Đức Thầy, mà sự phục vụ vĩ đại nhất, Sự Chuộc Tội vô hạn của Ngài, là bất cứ cái gì chỉ trừ thuận tiện.
Fino ai nostri giorni, avere la Bibbia in questo formato ne ha reso più agevole la consultazione, e questo ha permesso ai lettori di trarne beneficio nella propria vita. — Ebrei 4:12.
Mãi cho đến tận ngày nay, có Kinh Thánh dưới dạng này dễ cho người ta tham khảo và do đó nhận lãnh lợi ích nhờ quyền lực của Kinh Thánh trên đời sống của họ.—Hê-bơ-rơ 4:12.
Nelle notti di luna piena è particolarmente agevole.
Vào các đêm trăng sáng thường đi ngắm trăng.
E questo rende agevole quantificare le proteine della seta con metodi come quello della tensione, che consiste nell'allungare l'estremità della fibra.
Việc này giúp định lượng tính chất tơ bằng phương pháp như kiểm tra độ co dãn bằng cách kéo mạnh một đầu của sợi tơ rất dễ dàng.
Altri potrebbero cominciare a pensare che l’organizzazione teocratica esista a loro uso e consumo e che tutte le sue esigenze debbano essere rese agevoli, senza che loro debbano fare sacrifici personali.
Những người khác có lẽ bắt đầu nghĩ rằng tổ chức thần quyền là để cho họ hưởng sung sướng và tiện nghi, do đó các luật lệ cần phải được cởi mở hơn hầu cho họ khỏi phải bị hạn chế cá nhân.
Riflettete. Quando salta da una superficie ruvida, che agevola la presa, l’agama trova stabilità e tiene la coda abbassata.
Hãy suy nghĩ điều này: Khi nhảy từ bề mặt gồ ghề—giúp kỳ nhông bám chặt—thì trước hết nó làm cho thân thể thăng bằng và giữ đuôi quặp xuống.
I valori dei momenti per i terremoti osservati si estendono oltre più di 15 ordini di magnitudo, e siccome non sono influenzati da variabili come le circostanze locali, i risultati ottenuti lo rendono agevole per confrontare oggettivamente le grandezze di differenti terremoti. ^ Magnitude and Intensity of an Earthquake, Hong Kong Observatory.
Các giá trị mô men cho các trận động đất quan sát được có phạm vi lớn hơn 15 bậc cường độ, và bởi vì chúng không bị ảnh hưởng bởi các biến như đặc điểm địa phương, kết quả thu được giúp so sánh kích thước của các trận động đất khác nhau dễ dàng hơn Kỹ thuật động đất Phân tích địa chấn Phổ gia tốc nền Gia tốc nền cực đại ^ Spall H.
Di fronte a lord Winter, il suo modo di comportarsi era più agevole, come aveva stabilito dalla sera innanzi.
Đối diện với Huân tước De Winter, cách xử sự của nàng dễ dàng hơn.
Ciononostante, una volta al di sopra della turbolenza, il volo fu per lo più agevole.
Tuy nhiên, một khi chúng tôi vượt qua sự dằn xóc rồi thì chuyến bay hầu như suông sẻ.
L'Ilkhanato agevolò inoltre la formazione del successivo Stato dinastico safavide, ed in ultima istanza la moderna nazione dell'Iran.
Y Nhi hãn quốc cũng đã mở đường cho triều Safavid sau này, và cuối cùng là đất nước Iran hiện đại.
È un parlare agevole e piacevolmente grazioso, che scorre con facilità o libertà.
Nói trôi chảy nghĩa là nói cách dễ dàng và thanh lịch làm người ta thích nghe.
Sarebbe più agevole riferirsi a lui se avesse un nome.
Tôi nghĩ là nếu thằng bé có tên thì sẽ dễ gọi hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.