agevolmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agevolmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agevolmente trong Tiếng Ý.
Từ agevolmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thoải mái, tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agevolmente
thoải máiadverb Osservate la reazione di quelli a cui parlate; usate il volume appropriato affinché possano udirvi agevolmente. Để ý phản ứng của người nghe; nói với âm lượng thích hợp để họ có thể nghe thoải mái. |
tiện lợiadverb |
Xem thêm ví dụ
Nonostante il fatto che Grant abbia subito delle perdite elevate - circa 55.000 vittime in pochi mesi - Lee da par suo perse percentuali ancora maggiori dei suoi uomini: perdite che non riuscivano più ad essere sostituite agevolmente. Mặc dù Grant đã phải chịu tổn thất nặng nề—khoảng 55.000 quân—trong chiến dịch, nhưng Lee lại phải chịu thiệt hại về tỷ lệ quân số cao hơn, và đó là những thiệt hại không thể thay thế được. |
Attesto e prometto che il Salvatore ci aiuterà a portare agevolmente i nostri fardelli (vedere Mosia 24:15). Tôi làm chứng và hứa rằng Đấng Cứu Rỗi sẽ giúp chúng ta mang gánh nặng của mình một cách nhẹ nhàng (xin xem Mô Si A 24:15). |
In questa epoca moderna siamo arrivati al punto di aspettarci che la conoscenza possa e debba essere ottenuta subito; spesso c’è rifiuto o diffidenza nei confronti delle informazioni che non sono agevolmente conoscibili o accessibili. Trong thời hiện đại này, chúng ta đã tiến đến việc kỳ vọng rằng sự hiểu biết có thể và cần nhận được ngay lập tức; khi thông tin không dễ dàng được biết hoặc dễ truy cập, thì nó thường bị gạt bỏ hoặc không tin tưởng. |
Cominciò ad arrampicarsi di nuovo e s’inerpicò agevolmente sulla corda. Ông bắt đầu leo lên một lần nữa và gần như leo như bay trên sợi dây thừng. |
Ma che dire se la famiglia abitava troppo lontano da Gerusalemme per trasportare agevolmente questa decima? Nhưng nếu đường xá đi đến Giê-ru-sa-lem quá xa xôi không tiện cho việc chuyên chở đó thì sao? |
Portare agevolmente i propri fardelli Mang Những Gánh Nặng của Họ Một Cách Dễ Dàng |
Non sembrano molti, ma è una concessione importante, perché ci consente di consegnare il Transition come aereo sportivo leggero, di ottenere più agevolmente la certificazione, ma consente anche alle persone di imparare ad usarlo con maggiore facilità. Bây giờ có vẻ không hay ho cho lắm, nhưng cũng rất quan trọng bởi việc dễ dàng vận chuyển Transition như một chiếc máy bay hạng nhẹ sẽ dễ dàng để chứng thực nó hơn và cũng dễ hơn để học lái nó. |
Il presidente Abraham Lincoln credeva fermamente che la città fortificata di Vicksburg posta sulle sponde del fiume Mississippi costituisse la chiave per poter vincere più agevolmente la guerra. Bài chi tiết: Chiến dịch Vicksburg Abraham Lincoln tin rằng thành phố pháo đài bên sông Vicksburg, Mississippi là chìa khóa để dẫn đến thắng lợi của chiến tranh. |
Bednar, membro del Quorum dei Dodici Apostoli, ha dichiarato che le avversità possono condurci ad affidarci “ai meriti, alla misericordia e alla grazia del Santo Messia”, che “ci aiuterà a portare agevolmente i nostri fardelli” (pagina 87). Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ tuyên bố rằng nghịch cảnh có thể dẫn chúng ta đến việc phải dựa vào “sự ngay chính, lòng thương xót và ân điển của Đấng Mê Si Thánh là Đấng sẽ giúp chúng ta mang gánh nặng của mình một cách nhẹ nhàng” (trang 87). |
“Ed ora avvenne che i fardelli che erano stati imposti ad Alma ed ai suoi fratelli furono resi leggeri; sì, il Signore li fortificò cosicché potessero portare agevolmente i loro fardelli, ed essi si sottoposero allegramente e con pazienza a tutta la volontà del Signore” (Mosia 24:15; corsivo dell’autore). “Và giờ đây chuyện rằng, những gánh nặng trên vai An Ma cùng những người anh em của ông đều được làm cho nhẹ đi; phải, Chúa đã ban thêm sức mạnh cho họ để họ có thể mang những gánh nặng ấy một cách dễ dàng, và họ đã tuân phục tất cả ý muốn của Chúa một cách vui vẻ và đầy kiên nhẫn.” (Mô Si A 24:15; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
La sistemazione delle sedie consente agli studenti di interagire agevolmente con te e tra di loro? Việc sắp xếp chỗ ngồi có cho phép học viên dễ giao tiếp với các anh chị em và với nhau không? |
Il Signore li fortificò cosicché potessero portare agevolmente i loro fardelli (vedere Mosia 24:14–15). Chúa củng cố họ để họ có thể mang gánh nặng một cách dễ dàng Mô Si A 24:14–15). |
● Le sedie dovrebbero sempre essere stabili (senza ruote), avere i braccioli ed essere dell’altezza giusta per permettere di sedersi e alzarsi agevolmente. ● Ghế phải vững, không có bánh xe, có chỗ gác tay và độ cao vừa phải để dễ ngồi và đứng dậy. |
Tutto questo gli permise più agevolmente di debuttare in questo nuovo genere musicale. Thành công của tác phẩm này đã khiến ông mạnh dạn đi sâu vào thể loại âm nhạc đồ sộ này. |
Ed ora avvenne che i fardelli che erano stati imposti ad Alma ed ai suoi fratelli furono resi leggeri; sì, il Signore li fortificò cosicché potessero portare agevolmente i loro fardelli, ed essi si sottoposero allegramente e con pazienza a tutta la volontà del Signore. “Và giờ đây chuyện rằng, những gánh nặng trên vai An Ma cùng những người anh em của ông đều được làm cho nhẹ đi; phải, Chúa đã ban thêm sức mạnh cho họ để họ có thể mang những gánh nặng ấy một cách dễ dàng, và họ đã tuân phục tất cả ý muốn của Chúa một cách vui vẻ và đầy kiên nhẫn. |
15 Ed ora avvenne che i fardelli che erano stati imposti ad Alma ed ai suoi fratelli furono resi leggeri; sì, il Signore li afortificò cosicché potessero portare agevolmente i loro bfardelli, ed essi si sottoposero allegramente e con cpazienza a tutta la volontà del Signore. 15 Và giờ đây chuyện rằng, những gánh nặng trên vai An Ma cùng những người anh em của ông đều được làm cho nhẹ đi; phải, Chúa đã ban athêm sức mạnh cho họ để họ có thể mang bnhững gánh nặng ấy một cách dễ dàng, và họ đã tuân phục tất cả ý muốn của Chúa một cách vui vẻ và đầy ckiên nhẫn. |
Ci rivolgiamo alla tecnologia perché ci aiuti a sentirci connessi in modi che possiamo agevolmente controllare. Chúng ta nhờ vào công nghệ để cảm thấy được kết nối theo cách mà chúng ta có thể điều khiển một cách dễ chịu |
● La doccia, o la vasca, dovrebbe avere un tappetino o un rivestimento antiscivolo e se si usa una sedia per la doccia questa dovrebbe permettere di raggiungere agevolmente i rubinetti. ● Buồng hay bồn tắm nên có một tấm lót chống trơn hoặc loại sàn không trơn, và nếu có ghế tắm thì nên để ở vị trí sao cho dễ với tới vòi nước. |
Permette a Ratchet di muoversi agevolmente sott'acqua. Kaiten có khả năng di chuyển chậm dưới mặt nước. |
Ed ora avvenne che i fardelli che erano stati imposti ad Alma ed ai suoi fratelli furono resi leggeri; sì, il Signore li fortificò cosicché potessero portare agevolmente i loro fardelli, ed essi si sottoposero allegramente e con pazienza a tutta la volontà del Signore” (Mosia 24:14–15; corsivo dell’autore). “Và giờ đây chuyện rằng, những gánh nặng trên vai An Ma cùng những người anh em của ông đều được làm cho nhẹ đi; phải, Chúa đã ban thêm sức mạnh cho họ để họ có thể mang những gánh nặng ấy một cách dễ dàng, và họ đã tuân phục tất cả ý muốn của Chúa một cách vui vẻ và đầy kiên nhẫn” (Mô Si A 24:14–15; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agevolmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới agevolmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.