agglomerato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agglomerato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agglomerato trong Tiếng Ý.
Từ agglomerato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuội kết, Cuội kết, Tập đoàn, khu định cư, cụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agglomerato
cuội kết(conglomerate) |
Cuội kết(conglomerate) |
Tập đoàn(conglomerate) |
khu định cư
|
cụm(cluster) |
Xem thêm ví dụ
Entro il 2030, avremo 50 agglomerati simili nel mondo. Đến 2030, chúng ta sẽ có nhiều hơn cỡ 50 cụm siêu đô thị trên thế giới. |
Abbiamo l'agglomerato urbano di Los Angeles, l'agglomerato di Città del Messico. Bạn có một đống ngổn ngang ở LA, một vùng lộn xộn ở Mexico City. |
Eppure, non c'era traccia nelle nostre immagini, e neppure in quelle di Huygens, di alcun ampio agglomerato di liquidi. Nhưng vẫn không có dấu hiệu gì trong những bức ảnh của chúng tôi, hay thậm chí ảnh của Huygens, mở ra viễn cảnh một vật thể có chứa chất lỏng. |
L'intera regione che circonda l'agglomerato urbano conta circa 2,3 milioni di persone, il 41% della popolazione della Scozia. Toàn bộ vùng bao quanh thành phố được bao phủ bởi khoảng 2,3 triệu người, 41% dân số của Scotland. |
Abbiamo queste nuove incredibili città in Cina che si potrebbero chiamare agglomerati di torri. Bạn có các thành phố mới không thể tin được tại Trung Quốc cái mà bạn có thể gọi là những toà tháp lộn xộn. |
Le reti sono agglomerati di collegamenti che, se sono vive, vengono regolate da specifiche regole e comportamenti. Mạng là bộ sưu tập của những liên kết mà kết hợp bằng các quy định và hành động cụ thể nếu chúng " đang sống ". |
Dopo che l'ondata di caldo letale del 1995 costrinse a trasformare i camion frigoriferi del festival Taste of Chicago in obitori improvvisati, Chicago è diventata un leader riconosciuto, riducendo l'impatto ambientale dell'agglomerato urbano mediante l'apertura di centri di raffreddamento, proteggendo i quartieri più vulnerabili, piantando alberi, creando tetti bianchi o ricoperti di vegetazione. Năm 1995, sau khi một luồng sóng nhiệt gây chết người biến những chiếc xe tải làm lạnh trong lễ hội nổi tiếng Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời, Chicago trở thành một thành phố tiên phong, trong việc làm giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị bằng cách mở những trung tâm làm mát vươn đến cả những vùng lân cận dễ bị ảnh hưởng, trồng nhiều cây xanh, lắp đặt những mái nhà được phủ bởi thảm thực vật xanh hoặc được làm bằng chất liệu lạnh. |
La sua capitale è Banjul, ma i maggiori agglomerati urbani sono Serekunda e Brikama. Banjul là thủ đô, còn hai thành phố lớn nhất là Serekunda và Brikama. |
E la galassia in cui viviamo, l’agglomerato di stelle chiamato Via Lattea, contiene oltre cento miliardi di stelle. Trong dải thiên hà của chúng ta, tức Ngân Hà, có hơn một trăm tỷ ngôi sao. |
Il modello inflazionario descrive una breve fase di espansione estremamente rapida, legata alle fluttuazioni quantistiche nell'energia agli inizi dell'universo, fino alla formazione di agglomerati di gas che col tempo sono diventati galassie. Mô hình lạm phát mô tả một thời kỳ ngắn của siêu giãn nở khi mà các thăng giáng lượng tử trong năng lượng của vũ trụ sơ khai, dẫn tới sự tích tụ của khí dần dẫn đến hình thành thiên hà. |
Che razza di agglomerato di amorevole-confusione di mostruosita'. Thật đúng là một lũ quái dị! |
Una nebulosa (dal latino nebula, nuvola) è un agglomerato interstellare di polvere, idrogeno e plasma. Tinh vân (từ Hán Việt nghĩa là mây sao; tiếng Latinh: nebulae có nghĩa là "đám mây") là hỗn hợp của bụi, khí hydro, khí helium và plasma. |
E Pepper gestisce il più grande agglomerato tecnologico sulla Terra. Và công ty mà Pepper điều hành là tập đoàn công nghệ lớn nhất hành tinh. |
Quindi l'industria sta già crescendo intorno a questi nuovi agglomerati. Nền công nghiệp đã phát triển quanh những công trình mới này. |
Siamo in quei livelli della corteccia visiva inferiore in cui ci sono migliaia e decine di migliaia e milioni di immagini, o immagini di fantasia o frammenti di immagini di fantasia, tutte codificate a livello neurale, in cellule particolari o in piccoli agglomerati di cellule. Bạn đang ở trong những cấp thuộc vùng vỏ não thị giác trong nơi mà bạn có hàng nghìn và hàng chục nghìn và hàng triệu hình ảnh, hay những mảnh ghép vụn vặt, tất cả đều được thần kinh mã hóa trong những tế bào hoặc cụm tế bào nhỏ nhất định. |
Il Bosco sacro, tuttavia, è qualcosa di più che un semplice agglomerato di alberi. Tuy nhiên, Khu Rừng Thiêng Liêng còn to lớn hơn cả một nhóm cây. |
Questi tetti non solo mitigano l'impatto degli agglomerati urbani, fanno anche risparmiare energia e quindi denaro, limitano le emissioni che causano i cambiamenti climatici e fermano anche la corsa dell'acqua piovana. Những mái nhà phủ xanh này không chỉ giúp làm giảm bớt đi hiệu ứng đảo nhiệt đô thị mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, và cả tiền bạc, giảm những chất thải khí đã gây ra sự biến đổi khí hậu, và chúng cũng giảm lượng nước mưa chảy trên mặt đất. |
Riguardo agli uomini, invece, Charles Lamb, scrittore inglese del XIX secolo, scrisse francamente: “In parole povere, io sono un agglomerato di pregiudizi, di cose che mi piacciono e di cose che non mi piacciono”. Tuy nhiên, nói về loài người, văn sĩ người Anh là Charles Lamb sống vào thế kỷ 19 thẳng thắn viết: “Nói một cách đơn giản, tôi có đầy thành kiến—hợp lại thành những điều tôi thích và điều tôi không thích”. |
Il 73,0% degli abitanti si concentra nelle diciassette aree urbane con più di 30 000 residenti e il 53,8% vive nei quattro maggiori agglomerati, Auckland, Christchurch, Wellington e Hamilton. New Zealand là một quốc gia chủ yếu mang tính đô thị, với 72% cư dân sống tại 16 khu vực đô thị chính và 53% cư dân sống tại bốn thành phố lớn nhất: Auckland, Christchurch, Wellington, và Hamilton. |
E ognuno di questi agglomerati ha un PIL di quasi 3 bilioni di dollari, che è quasi lo stesso dell'attuale PIL dell'India. Và bất cứ ngành nào của các cụm siêu đô thị này đều có chỉ số GDP đến gần 2 nghìn tỷ đô gần bằng Ấn Độ ngày nay. |
L'altro giorno ero nel Kerala, dove sono nato, in campagna, nella fattoria di un amico, a circa 20 km da qualsiasi agglomerato urbano. Một ngày nọ tôi ở Kerala, tiểu bang nhà tôi, ở một cánh đồng của một người bạn, khoảng 20 km cách bất kì đâu bạn cho là đô thị. |
Il maggior agglomerato urbano è la zona della Reno-Ruhr, che comprende la città di Düsseldorf (la capitale della Renania Settentrionale-Vestfalia), Colonia, Essen, Dortmund, Duisburg, e Bochum. Khu thành phố lớn nhất là vùng Rhine-Ruhr (12 triệu dân), bao gồm Düsseldorf (thủ phủ Nordrhein-Westfalen), Köln, Essen, Dortmund, Duisburg, và Bochum. |
Entro il 2015 Delhi dovrebbe porsi come il secondo più grande agglomerato urbano del mondo dopo Tokyo. Đến năm 2015, Delhi được dự tính sẽ là khu thành phố lớn thứ ba trên thế giới sau Tokyo và Mumbai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agglomerato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới agglomerato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.