aggiustare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aggiustare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggiustare trong Tiếng Ý.

Từ aggiustare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ chính, hiệu chính, hiệu chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aggiustare

bổ chính

verb (sửa đổi [một phần].)

hiệu chính

verb (sửa đổi [một phần].)

hiệu chỉnh

verb (sửa đổi [một phần].)

Xem thêm ví dụ

Iniziai ad aggiustare la lavatrice.
Tôi bắt đầu sửa cái máy đó.
Niente meno che “600 miliardi di dollari per aggiustare il software e 1.000 miliardi di dollari per le inevitabili azioni legali che verranno intraprese nei casi in cui il problema non verrà risolto”, riferiva un quotidiano, il New York Post.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
A loro volta quelli che eseguivano i lavori nella casa di Geova lo usarono per aggiustare e riparare la casa.
Rồi các thợ trong nhà Đức Giê-hô-va dùng tiền ấy để tu bổ và sửa chữa nhà.
Comunque, è ancora meglio di così: sappiamo di fatto aggiustare tutto nei topi, in linea di principio - e con principio intendo, che probabilmente potremo implementare questi aggiustamenti entro dieci anni.
Chưa hết, còn tốt hơn nữa; ta biết làm sao để sửa tất cả chúng. ở chuột, trên nguyên tắc -- và tôi nói trên nghuyên tắc vì, có thể ta sẽ làm được các liệu pháp trên trong 1 thập kỷ.
Aggiustare?
Sửa nó à?
Per eseguire la manovra, deve eseguire un beccheggio e aggiustare l'altitudine per fare passare il carico.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
Che valore c’è nell’aggiustare il mondo se le persone che ci circondano stanno cadendo a pezzi e noi non lo notiamo?
Có bao nhiêu giá trị trong việc xây đắp thế giới nếu những người xung quanh chúng ta đang gặp khó khăn và chúng ta không nhận thấy?
Pensiamo che Dio abbia l’obbligo di aggiustare le cose — e che lo debba fare immediatamente!
Chúng ta cảm thấy rằng Thượng Đế có nghĩa vụ phải sửa sai mọi điều—và sửa sai ngay bây giờ!
E'questo il tuo scopo, aggiustare le cose?
Đó là mục đích của cậu, sửa những thứ hỏng?
Porta questi in contabilità, e chiama qualcuno per aggiustare il condizionatore
Đưa cái này cho kế toán và chuẩn bị máy điều hòa cho ngày mai
Quentin... a volte provare ad aggiustare le cose puo'solamente peggiorarle.
Quentin, đôi khi cố chữa cái gì đó chỉ làm nó tệ hơn thôi.
La fiducia è come un vaso prezioso: facile da infrangere ma difficile da aggiustare.
Lòng tin tưởng giống như một cái bình quý, dễ vỡ nhưng khó hàn gắn.
Ma sapevo per esperienza e guardando in giro per gli uffici dove c'erano sedie col poggiatesta, che nessuno si sarebbe mai disturbato di allungarsi all'indietro e ruotare una maniglia per aggiustare il poggiatesta per regolarlo in posizione.
Nhưng sau đó qua kinh nghiệm của mình và ngó quanh văn phòng nơi mà những chiếc ghế với phần tựa đầu mà không ai mảy may với ra sau và xoay cái nắm và điều chỉnh cái tựa đầu để cho nó vào đúng vị trí.
Noi rimuoviamo le cellule cancerose, ma mettiamo in evidenza il danno precedente che il corpo stava cercando di aggiustare.
Ta cố loại bỏ tế bào ung thư, nhưng ta lại phơi bày ra những tổn thương trước đó mà cơ thể đã cố sửa chữa.
Nel caso pensiate di aggiustare il faro e chiedere aiuto.
Nếu các anh đang nghĩ đến việc sửa máy và phát tín hiệu khẩn cấp.
Qualsiasi cosa sia successa, qualsiasi cosa stia accadendo... possiamo aggiustare tutto, ok?
Cho dù đã xảy ra chuyện gì, hay bất cứ điều gì đang tới,.. .. chúng ta có thể sửa nó, đồng ý không?
Dopo tutti i tentativi falliti di aggiustare il modello di produzione, abbiamo pensato che la crescita potesse venire da altrove.
Sau tất cả các cố gắng để sửa đổi cách ta sản xuất đều thất bại, chúng ta tưởng ta có thể phát triển ở trên lĩnh vực khác.
Così, per darvi un'idea di dove siamo arrivati oggi con i robot chirurgici e di dove siamo diretti nel futuro, bisogna che vi dia un cenno storico di come siamo arrivati a questo punto. Di come siamo arrivati ad accettare il concetto di chirurgia, che fosse possibile ed accettabile tagliare e aggiustare.
Để cho bạn một cái nhìn về vị trí của chúng ta hiện tại với những robot phẫu thuật và trong tương lai chúng ta sẽ thế nào tôi muốn cho bạn có một chút nhìn nhận về làm sao chúng ta đi được đến tận đây làm sao có thể tin rằng phẫu thuật là không sai trái, phẫu thuật là một điều có thể làm được, và việc cắt xẻ hay tạo hình là không sao cả
È facile aggiustare tutto.
Giải quyết đơn giản mà.
Deve aggiustare qualcosa?
Anh có cần sửa gì không?
Poi andiamo ad aggiustare il tuo dito.
Sau đó chúng ta sẽ xử lý ngón tay cậu.
Beh, non posso aggiustare tutto quello che non va.
Chồng không thể sửa lại thứ đã hỏng.
Una volta si era fermato un momento per farsi aggiustare i capelli e un ladruncolo aveva cercato di portargli via l’orologio da tasca, ma, come scrisse, “la catena si spezzò e l’orologio fu salvo”.
Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”.
Questa e'la vostra occasione per aggiustare le cose.
Đây là lúc hai người phải nghĩ nên làm gì cho đúng.
Se vuoi aggiustare le cose, aiutaci a entrare.
Cô muốn làm đúng thì đưa chúng tôi vào trong.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggiustare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.