aggiunta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aggiunta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggiunta trong Tiếng Ý.

Từ aggiunta trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ sung, thêm, bổ trợ, phép cộng, phần bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aggiunta

bổ sung

(supplement)

thêm

(extra)

bổ trợ

(supplement)

phép cộng

(addition)

phần bổ sung

(supplement)

Xem thêm ví dụ

“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Il senso di comproprietà, la libera pubblicità, il valore aggiunto, tutto ha contribuito alle vendite.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Se utilizzi la tua carta regalo su play.google.com, il premio verrà aggiunto al tuo account ma dovrai richiederlo dall'app sul tuo dispositivo.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Poi l’anno scorso ho aggiunto questi versi:
Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này:
Per impostazione predefinita, non riceverai notifiche per gli eventi dei voli aggiunti da Gmail.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
Questo perché sono state aggiunte nuove parole che hanno sostituito termini antiquati, e molte parole hanno assunto un significato diverso.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
MOG è stato anche aggiunto al catalogo dei servizi, con una prova gratuita di 14 giorni, a maggio.
Tháng 5, MOG cũng đã được thêm vào doanh mục của dịch vụ với thử nghiệm trong 14 ngày.
Il colore è stato aggiunto per due motivi.
Màu sắc được thêm vào vì hai lý do.
Nel caso del nome divino, però, o non venne aggiunto alcun segno vocalico o vennero aggiunti quelli della parola ebraica per “Signore”, in modo da ricordare al lettore di pronunciare quest’ultima.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
Fu come se fossero state aggiunte alle Scritture.
Thể như những từ đó đã được thêm vào thánh thư.
Quando lo trattiamo col nostro composto, questa aggiunta allo zucchero, quella rapida crescita recede.
Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất.
E hanno aggiunto: “Anche in questo momento una persona su cinque vive in condizioni di assoluta povertà senza avere abbastanza da mangiare, e una su dieci soffre di grave malnutrizione”.
Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”.
E la notizia di questa mattina ha aggiunto benzina sul fuoco.
Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.
Più di un milione di nuovi fedeli si sono aggiunti solo negli anni ’60.
Có thêm hơn một triệu tín hữu mới chỉ trong thập niên 1960 mà thôi.
Gli effetti meteo nei livelli sono stati migliorati e ci sono altri espedienti implementati nel sistema, l'aggiunta di uno stile di gioco più unico.
Các hiệu ứng thời tiết ở một số màn chơi đã được cải thiện và có nhiều mánh lới được tạo ra trong hệ thống, khiến lối chơi trở nên đặc biệt hơn.
Il papa ha aggiunto: “Quante domande ci si impongono in questo luogo!
Tại địa điểm mà Đức Quốc Xã đã giết hàng trăm ngàn dân Do Thái cũng như nhiều người khác, ông phát biểu thêm: “Có biết bao câu hỏi được nêu ra tại nơi này!
23 Negli ultimi anni anche la “piaga mortale” dell’AIDS si è aggiunta all’elenco delle “pestilenze”.
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
Nel marzo 2017, Google ha aggiunto nuovi strumenti per la creazione di giochi pensati per l'Assistente.
Vào tháng 3 năm 2017, Google bổ sung thêm các công cụ phát triển mới cho Actions on Google để hỗ trợ việc tạo các trò chơi trên Google Assistant.
Nel Libro di Mormon si legge: “Chi predicava non era migliore di chi ascoltava, né l’insegnante era migliore di chi imparava; e così erano tutti eguali” (Alma 1:26; corsivo aggiunto).
Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Quando l'America cominciò ad andare a Ovest, non abbiamo aggiunto più carrozze ai treni, ma abbiamo costruito altre ferrovie.
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
E ha aggiunto: “Stiamo andando molto bene.
Ông cũng cho biết: “Chúng ta đang làm rất tốt.
Così in conclusione, l'undicesima ragione di ottimismo, in aggiunta all'ascensore spaziale, io penso che con tecnologia, intrattenimento e progettazione, noi ora possiamo aumentare la quantità totale della felicità umana sul pianeta.
Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này.
Un attento controllo dell’elenco delle correzioni... dimostra che non ci sono stati cambiamenti o aggiunte che non siano stati in piena armonia con il testo originale.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.
È stato aggiunto, inoltre, un elenco di dottrine fondamentali che gli studenti dovrebbero comprendere, credere e mettere in pratica durante i quattro anni di Seminario e il resto della loro vita.
Ngoài ra, một bản liệt kê Các Giáo Lý Cơ Bản đã được gồm vào để làm nổi bật các giáo lý chính yếu mà học sinh cần phải trở nên hiểu, tin tưởng, và sống theo suốt bốn năm trong lớp giáo lý và suốt cuộc đời còn lại của họ.
La cosa interessante è che la salamandra ha un circuito molto primitivo, molto simile a quello della lampreda, questo pesce primitivo simile all'anguilla, e sembra in evoluzione, abbiamo aggiunto oscillatori neurali per controllare gli arti, per il movimento delle zampe.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggiunta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.