aglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aglio trong Tiếng Ý.
Từ aglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tỏi, cây tỏi, củ tỏi, tối, Tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aglio
tỏinoun (Allium sativum) Piante erbacea appartenente alla famiglia delle Alliace, coltivata per la sua radice, che é molto apprezzata nella gastronomia.) Usi una mistura di aglio, aceto e salsa piccante. Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy. |
cây tỏinoun |
củ tỏinoun Ma almeno le mie canzoni non sanno di aglio. Well, ít nhất thì bài hát của tớ không có vị như củ tỏi. |
tốinoun |
Tỏi
|
Xem thêm ví dụ
Circa 3.500 anni fa gli israeliti, durante il loro faticoso viaggio attraverso il deserto del Sinai, dissero sospirando: “Ci ricordiamo del pesce che mangiavamo in Egitto per nulla, dei cetrioli e dei cocomeri e dei porri e delle cipolle e dell’aglio!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Ma almeno le mie canzoni non sanno di aglio. Well, ít nhất thì bài hát của tớ không có vị như củ tỏi. |
Adesso l'aglio. Nào, tỏi? |
Questo cervello e'completamente intatto, lasciato a marinare in una specie di... brodo all'aglio. Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi. |
Durante la seconda guerra mondiale i medici dell’esercito russo, rimasti a corto di medicinali, adoperavano l’aglio per curare i soldati feriti. Trong Thế Chiến II, khi các bác sĩ quân y Nga thiếu thuốc, họ đã dùng tỏi chữa trị cho các binh sĩ bị thương. |
Per esempio la differenza tra Urfa kebab e Adana kebab è l'uso dell'aglio in sostituzione della cipolla e la gran quantità di peperoncino contenuta nel kebab. Ví dụ, sự khác biệt giữa Urfa kebab và Adana kebab là độ dày của các xiên và số lượng hạt tiêu nóng có trong món kebab đó. |
Pure'di patate all'aglio. Khoai tây nghiền tỏi. |
Ragazzi, avete visto il pane all'aglio? Có ai thấy bánh mì tỏi không? |
Un po’ d’aglio, tanto odore Một ít tỏi, mùi hương nồng nàn |
Per quanti di voi il ristorante è pretenzioso e sa tutto di aglio? Okay, well, ai công nhận rằng phong cách chính của nhà hàng này là " kiêu căng lề mề đầy mùi tỏi "? |
Coltivazione dell’aglio a Constanza Canh tác tỏi ở Constanza |
Quando vi accingete a mangiare una pietanza gustosa, il naso vi dice subito se contiene dell’aglio. Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi. |
In Europa centrale la gente credeva che l'aglio o un crocifisso tenesse lontani i vampiri. Ở Châu Âu, người ta tin rằng tỏi và cây Thánh giá sẽ giúp tránh xa Ma cà rồng. |
Hai ancora paura dell'aglio? Chị vẫn sợ tỏi à? |
Infine, aglio con Salicornia, che è ciò che mi piace. Và cuối cùng, tỏi với ngón biển, hương vị tôi rất thích. |
“Ci ricordiamo... dell’aglio!” “Chúng tôi nhớ... tỏi!” |
Cosa sarà un aglio orsino? Vậy cậu muốn cái gì nhỉ? |
Perciò l’aglio si guadagnò il nome di penicillina dei russi. Do đó, tỏi được biết như thuốc penicillin của Nga. |
Gli operai estirpano le piante d’aglio mature e le lasciano sui campi per cinque o sei giorni. Công nhân nhổ những cây tỏi trưởng thành và bỏ chúng ngoài đồng năm hoặc sáu ngày. |
Scalda l'olio d'oliva e schiaccia l'aglio. Nấu sôi dầu ô liu, băm tỏi. |
Potete seguire una ricetta standard e preparare uno stufato con carne, cipolle, aglio e conserva di pomodoro. Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt. |
Pane all'aglio. Bánh mì tỏi. |
In quel momento arrivarono tre ragazze, che sembrava volessero comprare l’aglio. Ngay lúc đó, có ba cô gái đến muốn mua ít tỏi. |
Spicchi d'aglio in estratto di amamelide per bollire gli stracci, come avevate chiesto. Như cháu đã yêu cầu, tỏi và cây phỉ để đun vải. |
" Ho mangiato le cipolle e la salsa con l'aglio. " Bữa trưa tôi ăn hành, bữa tối tôi ăn tỏi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aglio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.