agire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agire trong Tiếng Ý.

Từ agire trong Tiếng Ý có các nghĩa là có hiệu lực, cư xử, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agire

có hiệu lực

verb

cư xử

verb

Ho pensato che quello che aveva agisse come il cancro
Tôi tưởng cô ta cư xử giống như bị ung thư.

hành động

verb

Dobbiamo agire, signor Presidente, e dobbiamo farlo subito.
Ta phải hành động, thưa ngài Tổng thống, và ta phải hành động ngay bây giờ.

Xem thêm ví dụ

Naturalmente desiderano essere accettati dai loro nuovi compagni, per cui cominciano a imitarne il modo di parlare e di agire. — 3 Giov. 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
+ 4 Dobbiamo compiere le opere di colui che mi ha mandato finché è giorno;+ viene la notte, durante la quale nessuno può agire.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
I versetti da 1 a 11 del capitolo 14 del libro biblico di Proverbi indicano che, se ci lasciamo guidare dalla sapienza nel parlare e nell’agire, possiamo avere anche ora una certa prosperità e stabilità.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
In quanto all’accidia (l’indolenza nella pratica virtuosa del bene), una ragazza ha detto: “Ogni tanto è bello agire così. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
Dobbiamo accettare la paura e poi dobbiamo agire.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Questo messaggio, queste parole, possono rivelarsi non come un modo di agire obsoleto; è una soluzione brillante per salvare la vita dei bambini.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
* Gli studenti sono edificati e si sentono ispirati ad agire in base ai principi che hanno appreso?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
Signor Reese, non sono sicuro che tenere i nostri detective all'oscuro sia il modo migliore di agire.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
Così facendo dimostreremo di agire in armonia con le nostre preghiere.
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.
Chi vuole ottenere la benedizione di Dio deve agire con decisione, senza indugio, in armonia con ciò che Egli richiede.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Speriamo quindi di passare dall'arte della medicina alla scienza della medicina, e di poter agire come già si fa sulle malattie infettive, ovvero osservare un dato organismo, un dato batterio e poter dire che un dato antibiotico funziona perché quel batterio reagisce ad esso.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
Dobbiamo iniziare ad agire.
Chúng ta cần phải bắt đầu hành động.
(Giovanni 17:6) Oltre ad acquistare conoscenza di Dio, bisogna agire in armonia con tale conoscenza.
(Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
Bednar del Quorum dei Dodici Apostoli ha parlato del delicato equilibrio che è necessario trovare: “Invitate i giovani ad agire.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.
Il corpo fisico, perciò, arricchisce i nostri rapporti con le altre persone, la nostra capacità di riconoscere la verità e di agire in base ad essa, e la nostra capacità di obbedire ai principi e alle ordinanze del vangelo di Gesù Cristo.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
I motivi che spinsero Fineas ad agire, invece, erano diversi.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
(Salmo 78:41) Non vogliamo agire in un modo che induca altri a parlare ingiuriosamente della sua santa e giusta adorazione.
(Thi-thiên 78:41, NW) Chúng ta không muốn làm điều gì khiến lối thờ phượng thánh sạch và công bình của Ngài bị bôi nhọ.
(Romani 13:1) Ma quando queste autorità comandano loro di agire in modo contrario alla legge di Dio, essi ‘ubbidiscono a Dio come governante anziché agli uomini’. — Atti 5:29.
(Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29.
Il cristiano dovrebbe agire in armonia con la volontà di Dio anche quando si occupa di animali.
Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật.
Thomas, voglio farti due o tre domande, perché è impressionante la padronanza che hai dei dati, ma in sostanza quello che suggerisci è che la crescita della concentrazione della ricchezza sia una tendenza naturale del capitalismo, e se lo lasciamo fare il suo corso, potrebbe minacciare il sistema stesso, quindi suggerisci che dobbiamo agire per applicare politiche di redistribuzione della ricchezza, comprese quelle che abbiamo appena visto: tassazione progressiva, ecc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
La mia speranza è di rinnovare e rafforzare il vostro impegno ad agire.
Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động.
PER arrivare a quel giorno molti devono compiere sforzi enormi: devono liberarsi di vizi radicati, cattive compagnie, modi di pensare e di agire inveterati.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Dopo aver individuato le dottrine e i principi del Vangelo, sei pronto ad agire e a fare.
Sau khi đã nhận ra các giáo lý và nguyên tắc phúc âm, các em sẵn sàng để hành động và làm một điều gì đó về các giáo lý và nguyên tắc này.
(b) Come dobbiamo agire per ‘stare svegli’?
b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”?
Pianificare di agire come gruppo o individualmente (la riunione è diretta da una presidenza o da un capogruppo).
Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.