agree to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agree to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agree to trong Tiếng Anh.

Từ agree to trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấp nhận, chấp thuận, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agree to

chấp nhận

verb

We had to agree to total confidentiality and sign a non-disclosure agreement.
Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ.

chấp thuận

verb

Jesse, if you agree to replace me, he will kill me.
Jesse, nếu mày chấp thuận thay thế thầy, hắn sẽ giết thầy đấy.

tán thành

verb

I cannot, however, agree to your opinion.
Mặc dù vậy, tôi không thể tán thành với ý kiến của bạn.

Xem thêm ví dụ

He agreed to meet with us.
Anh ta đồng ý gặp chúng ta.
What if they won't agree to your terms?
Nếu họ không đồng ý đưa ngươi những thứ đó thì sao?
But you have to agree to all my terms
Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi
Shah Muhammad reluctantly agreed to this peace treaty, but it was not to last.
Shah Muhammad miễn cưỡng chấp nhật hiệp ước hòa bình này, nhưng cũng không kéo dài lâu.
Did I agree to dance with Mr Darcy?
Có phải em vừa đồng ý với Darcy không?
I only agreed to ensure your brother's life was spared.
Tôi chỉ đồng ý để mạng của em trai cô được tha.
The Katipuneros also agreed to attack Manila on August 29.
Các thành viên Katipunan cũng đồng ý tấn công Manila vào ngày 29 tháng 8.
In the interests of the nation, both factions agreed to compromise.
Vì lợi ích của quốc gia, cả hai bên đã đồng ý thỏa hiệp.
All right, but this susan chick, she hasn't even agreed to it yet, man.
All right. Nhưng con mụ Susan đó còn chưa đồng ý mà.
This is a regime that agreed to international inspections, then kicked out the inspectors.
Đây là một chế độ đã chấp thuận thanh sát quốc tế—rồi lại tống cổ các thanh sát viên.
I mean, well, this isn't the sort of thing I'd agree to do normally, without an important reason.
Ý tôi là, chà, đây không phải là một việc tôi sẽ đồng làm theo thường lệ, mà không có một lí do quan trọng.
I know I agreed to marry Claude on behalf of France but I've realized I can't.
Ta biết ta đã đồng ý lấy Claude đại diện cho nước Pháp nhưng ta nhận ra rằng ta không thể.
I agreed to be your translator, that's it.
Anh đã đồng ý làm người thông dịch cho em, có thế thôi.
Is not to agree to receive or to receive repeatedly.
Là không để đồng ý nhận hoặc nhận được nhiều lần.
My little brother moaned, but agreed to follow me.
Em tôi cảu nhảu nhưng đồng ý đi theo tôi.
We shall agree to differ.
Ta lại có ý kiến khác.
The first workers agreed to the full wage of the day, and they received it.
Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy.
The Japanese Government has agreed to provide about US $29 million for the entire project.
Chính phủ Nhật Bản đã đồng ý cung cấp khoảng 29 triệu đô la Mỹ cho toàn bộ dự án.
Father's agreed to it.
Cha sẽ đồng ý.
If you agree to aid him, he will pay your weight in gold.
Nếu anh đồng ý giúp đỡ, ông sẽ trả số vàng bằng cân nặng của anh.
Michael agreed to do the same.
Anh Michael cũng đồng ý học Kinh Thánh.
If you agreed to let it go, you should have.
Đã coi như như không có chuyện gì xảy ra thì nên tuân thủ.
But they agreed to go along with it for a while.
Nhưng họ đồng ý để nó tiếp tục một lúc.
He's agreed to take you on and split the increase in my herd while I'm gone.
Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi.
The servant told Rebekah’s family the purpose of his long journey, and Rebekah agreed to become Isaac’s wife.
Người tôi tớ nói với gia đình của Rê Be Ca về mục đích của cuộc hành trình dài của ông và Rê Be Ca đã đồng ý để trở thành vợ của Y sác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agree to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.