aguijada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aguijada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguijada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aguijada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khích, xui, tiếp tay, thúc giục, xúi giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aguijada

khích

xui

tiếp tay

thúc giục

(prod)

xúi giục

Xem thêm ví dụ

“El precio por afilar resultaba ser un pim por las rejas de arado y por los zapapicos y por los instrumentos de tres dientes y por las hachas y por poner firme la aguijada”, dice la Biblia (1 Samuel 13:21).
“Người ta phải trả bảy tiền [“pim”, cước chú] để chuốt lưỡi cày, lưỡi dao, ba tiền để mài lại cái rìu, liếc lại cái gậy giong bò”.—1 Sa-mu-ên 13:21, Nguyễn Thế Thuấn.
El valiente Samgar mata sin ayuda a 600 filisteos con una aguijada o picana para arrear el ganado.
Sam-ga dũng cảm dùng cây đót bò một mình giết 600 người Phi-li-tin.
Hasta a un toro testarudo se le conduce con la aguijada en la dirección que se desea.
Ngay cả một con bò bướng bỉnh cuối cùng cũng phải đi theo hướng chủ nó muốn khi bị cây nhọn chích.
Un juez y guerrero israelita llamado Samgar mató a 600 filisteos “con una aguijada de ganado vacuno” (Jueces 3:31).
Một quan xét và chiến binh của Y-sơ-ra-ên tên là Sam-ga đã giết 600 người Phi-li-tin bằng “một cây đót bò”. —Các Quan Xét 3: 31.
Tal vez utilizaron esta comparación porque su comportamiento les recordaba al becerro sin domar rebelde que, como explica cierta obra especializada, “necesita de la aguijada”.
So sánh này có thể ám chỉ dân Y-sơ-ra-ên giống như con bò tơ bị sửa phạt, vì theo một tài liệu, “con bò chỉ bị đánh khi cưỡng lại cái ách”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguijada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.