aguja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aguja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aguja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kim, cây kim, ghim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aguja

kim

noun

Es normal que la gente tenga algunas agujas de coser alrededor de la casa.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.

cây kim

noun

Es difícil hallar una aguja en un pajar cuando ni siquiera sabemos a qué se parece la aguja.
Khó mà mò kim đáy bể khi em còn không biết cây kim ấy trông thế nào.

ghim

noun

Xem thêm ví dụ

Este atrae la aguja de acero y la separa del pajar.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
En Indonesia en ese momento, si ustedes traían una aguja, y la policía los inspeccionaba,
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Los distritos limítrofes son (desde el norte y siguiendo las agujas del reloj) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt y el distrito de Ortenau.
Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt và Ortenaukreis.
Entonces, inyecta al primer tipo, y limpia la aguja en su camisa, e inyecta al siguiente tipo.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
En Indonesia en ese momento, si ustedes traían una aguja, y la policía los inspeccionaba, los podían llevar a la cárcel.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Quiero hablar de cualquier cosa que no sea un demonio clavándole agujas en el cerebro a mi hermano.
Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.
Debe untar la aguja cada vez.
Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn.
Es normal que la gente tenga algunas agujas de coser alrededor de la casa.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Una aguja en un pajar.
Đúng là mò kim đáy bể.
¿Dónde rayos llegaría una aguja en un brazo tan delicado como éste?
Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ?
¿Saber que quiere clavarte una aguja en la piel y chuparte sangre?
Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn?
Somos más que agujas en muñecas y ver el futuro en pollo.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
Sin embargo, gracias al teorema de existencia, Ellis ahora sabía que la aguja estaba allí en alguna parte.
Tuy nhiên, nhờ có định lý tồn tại, Ellis giờ đã biết rằng cái kim phải ở đâu đó trong đống rơm.
Era una búsqueda tipo aguja en un pajar, así que preguntó todo lo que se le ocurrió.
Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.
A lo mejor la zona habitable es realmente tan grande que hay miles de millones de agujas en esos billones de pajares.
Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy.
Eso es la cima de la Aguja Espacial.
Mức 5 như là tầng cao nhất của tòa tháp Space Needle vậy.
Y añadió: “Más fácil es que un camello pase por el ojo de una aguja que el que un rico entre en el reino de Dios” (Marcos 10:21-23; Mateo 19:24).
Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24.
Trece, ve a clavar una aguja en la pelvis de tu amiga.
Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô.
Las costras en el cuello por inserción de aguja sugiere que las venas en los brazos habían colapsado.
Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết.
Es un poco complicado encontrar una aguja limpia por aquí.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
Han Long se convirtió en polvo porque golpeaste la aguja.
Kim châm này cắm vào trong xương sọ. Là bởi vì anh đánh làm kim châm bật ra.
Esas son 2 cosas que probablemente habrán oído, pero hay otras 2 deficiencias de la aguja y la jeringa que puede que no hayan oído.
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
Si crees que tengo razón, ordéname clavar una aguja en su cerebro.
Nếu cậu nghĩ tôi đúng thì hãy bảo tôi đi chọc kim vào não cô ta.
La próxima vez que quieras olvidarte de ella, pícate el ojo con una aguja.
Lần sau mà không muốn nghĩ đến cô ấy, cắm một cái kim tiêm vào mắt mình ấy.
Entonces pinchaban con una aguja los lunares, verrugas o cicatrices que encontraban.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.