aguijón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aguijón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguijón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aguijón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gai, ngạnh, ngòi, nọc, thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aguijón

gai

(spine)

ngạnh

(spine)

ngòi

(sting)

nọc

(sting)

thúc

(goad)

Xem thêm ví dụ

(Eclesiastés 12:11) En la antigüedad estos aguijones eran palos largos con extremos puntiagudos.
“Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11).
Pero cuando una abeja pica, los aguijones son arrancados literalmente de su abdomen, y entonces muere.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Ahora, simplemente coge tu turno y siente el amargo aguijón de la derrota.
Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi.
8 Mas hay una aresurrección; por tanto, no hay victoria para el sepulcro, y el aguijón de la bmuerte es consumido en Cristo.
8 Nhưng có asự phục sinh, vì thế mà mồ mả không còn sự đắc thắng được nữa, và nọc của bsự chết đã bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô.
Recuerden la experiencia de Pablo que suplicó al Señor en más de una ocasión para recibir ayuda durante una prueba personal, lo que él describió como “un aguijón en [la] carne”.
Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của Phao Lô, là người đã cầu khẩn với Chúa rất nhiều lần để được giải cứu khỏi thử thách cá nhân, điều mà ông gọi là “một cái giằm xóc vào thịt.”
Muerte, ¿dónde está tu aguijón?” (1 Corintios 15:55).
Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu?”—1 Cô-rinh-tô 15:55.
¿Estamos “dando coces contra los aguijones”?
Bạn đang “đá đến gậy nhọn” không?
Cuando esa doctrina se arraiga profundamente en nuestro corazón, incluso el aguijón de la muerte se hace leve y nuestra fortaleza espiritual se vigoriza.
Khi giáo lý đó được gieo sâu vào lòng chúng ta, thì ngay cả nọc của cái chết cũng dễ chịu đựng và sức chịu đựng thuộc linh của chúng ta được củng cố.
En las Escrituras a veces se mencionan los aguijones con sentido figurado.
Kinh Thánh cũng đề cập đến dụng cụ này theo nghĩa ẩn dụ.
(Hechos 9:15.) Después de contarle a Agripa lo que había pasado en el camino a Damasco, Pablo mencionó que Jesús había dicho: “Te resulta duro seguir dando coces contra los aguijones”.
Thuật cho Ạc-ríp-ba về chuyện gì đã xảy ra cho ông trên đường đi Đa-mách, Phao-lô kể lại Giê-su đã nói: “Ngươi đá đến ghim nhọn thì là khó chịu cho ngươi vậy”.
Arranca el aguijón de la muerte, no eliminando totalmente la aflicción, sino haciéndonos diferentes de aquellos que no tienen esperanza en cuanto al futuro.
Hy vọng ấy làm dịu đi niềm đau của sự chết—dù không hoàn toàn xóa đi nỗi đau buồn nhưng cho thấy chúng ta khác với những người không có hy vọng về tương lai.
Nuestro Salvador es el Príncipe de Paz, el Gran Sanador, el Único que realmente puede limpiarnos del aguijón del pecado y el veneno del orgullo, y hacer que nuestro corazón rebelde se torne en un corazón convertido y de convenios.
Đấng Cứu Rỗi của chúng ta là Hoàng Tử Bình An, Đấng Chữa Lành Vĩ Đại, là Đấng duy nhất có thể thật sự thanh tẩy chúng ta khỏi nọc độc của tội lỗi và thuốc độc của tính kiêu căng cùng thay đổi tấm lòng chống đối của mình thành tấm lòng cải hóa, giao ước.
¿En qué sentido resultan ser como aguijones las palabras de aquellos que poseen la sabiduría procedente de Dios, y quiénes son como “clavos hincados”?
Lời của những người có sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời có thể chứng tỏ giống như cây nhọn như thế nào, và ai giống như “đinh đóng chặt”?
Como respuesta a las oraciones de Pablo, el Señor no le quitó el aguijón, sino que le dio paz y entendimiento a su corazón, diciendo: “Te basta mi gracia; porque mi poder se perfecciona en la debilidad”.
Để đáp ứng cho lời cầu nguyện của Phao Lô, Chúa đã không lấy đi cái giằm mà lại nói về sự bình an và ban cho lòng ông sự hiểu biết, khi Ngài phán: “Ân điển ta đủ cho ngươi rồi, vì sức mạnh của ta nên trọn vẹn trong sự yếu đuối.”
“¿Dónde está, oh muerte, tu aguijón?
“Hỡi sự chết, sự thắng của mầy ở đâu?
“El aguijón que produce muerte es el pecado”, declara 1 Corintios 15:56.
Theo 1 Cô-rinh-tô 15:56, “cái nọc sự chết là tội-lỗi”.
Que se sienta el aguijón de sus heridas, y reflexionar sobre la mente que inflige ellos.
Cứ để hắn cảm nhận sự đau đớn từ vết thương và nhớ đến kẻ đã gây ra chúng.
Pueden ver un extraño tumor que surge de la garganta formando una especie de aguijón a través del cual un parásito con forma de gusano pasa del portador a la víctima.
Các bạn có thể thấy được sự tăng trưởng kỳ lạ... xuất phát từ cổ họng tạo ra một loại vòi hút... do một loại giun ký sinh trùng được lây truyền thông qua vật trung gian... đến nạn nhân.
E El aguijón Que sacaste, lo he visto los antes en Krypton.
Dấu vết mà anh tìm được, tôi đã thấy nó khi còn ở Krypton.
EN TIEMPOS bíblicos, para hacer andar a los animales de tiro y dirigirlos se usaba un aguijón, o sea, una vara larga que solía tener una punta de metal en un extremo.
VÀO thời Kinh Thánh, gậy thúc bò—gậy dài, ở đầu thường có mũi sắc nhọn—được dùng để thúc và điều khiển những súc vật kéo gánh nặng.
¿A qué se refería Jesús cuando le dijo a Saulo: “Te resulta duro seguir dando coces contra los aguijones”? (Hechos 26:14.)
Chúa Giê-su có ý gì khi nói với Sau-lơ: “Ngươi đá đến ghim nhọn [“mũi đót”, Ghi-đê-ôn] thì là khó chịu cho ngươi vậy”? —Công-vụ 26:14.
En un pasaje íntimo y contemplativo, Pablo nos habla de un “aguijón” sin nombre que llevaba en su carne, el cual le causó gran dolor y lo llevó a ponerse de rodillas tres veces, suplicándole al Señor que se lo quitara.
Trong một đoạn có tính cách cá nhân và ân cần, Phao Lô nói với chúng ta về một “cái giằm” không tên xóc vào thịt của ông và gây đau đớn cho ông và bắt ông phải ba lần quỳ xuống van xin Chúa lấy nó ra khỏi ông.
13 Las palabras de las personas que poseen la sabiduría procedente de Dios resultan ser como aguijones.
13 Lời của những người có sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời chứng tỏ giống như đót hoặc cây nhọn.
Muerte, ¿dónde está tu aguijón?”
Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu?”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguijón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.