águila trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ águila trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ águila trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ águila trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim đại bàng, bục giảng kinh, đại bàng, Thiên Ưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ águila

chim đại bàng

noun (Gran ave carnívora de la familia de los accipítridos, de pico poderoso en forma de gancho y vista aguda.)

Tenemos que intentar imitar cómo vuela un águila, lo que es muy difícil porque es el mejor ave de presa básicamente.
Chúng ta phải cố gắng làm giống chim đại bàng đang bay, nó hơi khó vì chúng là chim săn mồi hàng đỉnh.

bục giảng kinh

noun (Gran ave carnívora de la familia de los accipítridos, de pico poderoso en forma de gancho y vista aguda.)

đại bàng

noun

Envía a tu águila sobre el Muro, todas las noches.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.

Thiên Ưng

feminine (Constelación listada por Ptolomeo, que se ubica aproximadamente en el ecuador celestial.)

Xem thêm ví dụ

Cuando vayan al cautiverio, su calvicie simbólica aumentará hasta ser “como la del águila” (posiblemente una especie de buitre que apenas tiene unos cuantos pelos en la cabeza).
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Envía a tu águila sobre el Muro, todas las noches.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
¿Qué tal, Águila?
Đại Bàng?
Él es el águila.
Ổng là con đại bàng.
La capucha ayuda a las águilas a perder el miedo a los humanos.
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
Ella nos espera en Nido de Águilas.
Bà ấy đang chờ chúng ta tại Eyrie.
* Se compara el recogimiento con la forma en que las águilas se juntan alrededor de un cadáver, JS—M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
Ellos vieron un águila, con una serpiente en sus garras.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Si eres el águila del desierto, para ser honesta, eso es tan diferente a lo que imaginaba.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
No cambiaron por evolución para transformarse en halcones ni águilas.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
“[Dios] está satisfaciendo tu vida entera con lo que es bueno; tu juventud sigue renovándose tal como la de un águila.” (Salmo 103:5.)
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
¿El hombre que perdió el águila era el perfecto romano?
Người làm mất Đại bàng là người hoàn hảo sao?
8 Después Dios comparó a los gobernantes de Babilonia y Egipto con grandes águilas.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
Y es importante tener en cuenta que son a escala, así que si se paran a 6 metros y pueden leer entre esas dos líneas negras, tienen una vista de águila.
Và nếu bạn để ý, chúng được dùng để đo mắt... nên nếu bạn lùi 20 bước, bạn vẫn đọc rõ dòng chữ giữa 2 vạch đen thì mắt bạn 20/20.
Un tal Hendley, del Escuadrón Águila de la RAF.
Một gã nào đó tên Hendley thuộc Phi đội Đại Bàng.
La bandera de Albania es una bandera roja con un águila bicéfala negra en el centro.
Quốc kỳ Albania (tiếng Albania: Flamuri i Shqipërisë) là một lá cờ có nền đỏ với một con đại bàng đen hai đầu ở trung tâm.
(Job 38:31-33.) Jehová dirigió la atención de Job a algunos animales: el león y el cuervo, la cabra montés y la cebra, el toro salvaje y el avestruz, el poderoso caballo y el águila.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
Mientras acampaban al pie de la montaña, Dios les dijo mediante Moisés: “Ustedes mismos han visto lo que hice a los egipcios, para llevarlos a ustedes sobre alas de águilas y traerlos a mí mismo.
Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào.
Cada una posee cuatro caras —de toro, león, águila y hombre—, que al parecer simbolizan las cuatro cualidades principales de la personalidad de Jehová (Revelación 4:6-8, 10).
Những gương mặt này xem chừng tượng trưng cho bốn đức tính nổi bật trong cá tính Đức Giê-hô-va.—Khải-huyền 4:6-8, 10.
De modo que el águila, el ave que se menciona con más frecuencia en las Escrituras, se emplea para simbolizar conceptos como la sabiduría, la protección divina y la velocidad.
Do đó, chim đại bàng, loại chim được đề cập nhiều nhất trong Kinh-thánh, được dùng để tượng trưng những điều như sự khôn ngoan, sự che chở của Đức Chúa Trời và sự lanh lẹ.
Entonces le hacemos al águila de sangre a Ecbert y continuamos.
Vì vậy bọn mình cứ xử Ecbert Blood Eagle rồi di chuyển
Una de las águilas caza a una de las aves y comienza a alimentarse de ella.
Một con diều hâu bắt được mồi và ăn ngon lành.
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre.
Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều có một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân.
(Filipenses 4:13.) Al igual que el águila busca constantemente las corrientes térmicas invisibles, ‘seguimos pidiendo’ la fuerza activa invisible de Jehová mediante nuestras oraciones fervorosas. (Lucas 11:9, 13.)
Giống như chim đại bàng luôn luôn tìm luồng không khí nóng vô hình, chúng ta “cứ xin” sinh hoạt lực vô hình của Đức Giê-hô-va bằng cách nhiệt thành cầu nguyện (Lu-ca 11, 9. 13, An Sơn Vị).
Desplumando un águila calva.
Vặt lông con đại bàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ águila trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.