al meglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al meglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al meglio trong Tiếng Ý.

Từ al meglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hay nhất, cố gắng lớn nhất, hơn nhất, láu cá hơn, giỏi nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al meglio

hay nhất

(best)

cố gắng lớn nhất

(best)

hơn nhất

(best)

láu cá hơn

(best)

giỏi nhất

(best)

Xem thêm ví dụ

Per impiegare al meglio il tempo dedicato al servizio di campo bisogna organizzarsi bene e fare uno sforzo.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Però ancora non sappiamo come utilizzarlo al meglio.
Chúng ta không biết rõ làm thế nào để sử dụng nó.
Vai là fuori, e qualunque cosa tu faccia, falla al meglio delle tue possibilità.
Cứ xông ra, và bất kể làm gì, hãy làm điều đó hết khả năng của mình.
Parte del lavoro che facciamo è cercare di modificare al meglio le sonorità degli esercizi commerciali
Điều đó góp phần vào việc chúng ta đang làm Đó là cố gắng thay đổi môi trường âm thanh của mỗi người
Una disco diva deve apparire sempre al meglio.
Và nhớ, một nữ hoàng Disco phải trông đẹp nhất có thể.
La equipaggeremo al meglio per il viaggio, signorina Cuddy.
Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để trang bị cho cô trong chuyến đi này, cô Cuddy.
È un’espressione simbolica e si riferisce al meglio del gregge.
Từ ngữ ở đây được hiểu theo nghĩa ẩn dụ và biểu thị phần tốt nhất của bầy.
Ho pensato che sarebbe bello farmi trovare al meglio dal Tristo Mietitore.
Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết.
Come quel giovane, vogliamo assolverlo al meglio delle nostre capacità, con zelo, gioia ed entusiasmo!
Như thanh niên nói trên, chúng ta muốn làm hết sức mình, với lòng sốt sắng, vui vẻ—đúng vậy, với sự hăng hái!
Non abbiamo molto tempo e vorrei sfruttarlo al meglio.
Chúng ta không có nhiều thời gian, và ta sẽ tận dụng cơ hội.
Vogliono apparire al meglio.
Vì họ muốn mình trông thật chỉnh tề.
Speriamo di poter usare una tecnologia di hardware libero per comprendere e proteggere al meglio gli oceani.
Mong ước của chúng tôi là có thể tận dụng công nghệ phần cứng mở để hiểu rõ hơn và bảo vệ đại dương của chúng ta.
Dispongono che le contribuzioni per l’opera del Regno siano usate al meglio.
Họ tính toán để sử dụng hiệu quả nhất quỹ đóng góp cho công việc Nước Trời.
Si sono allenati a posare per mostrare al meglio i costumi nelle vostre foto.
Họ đã phải làm việc vất vả để tạo dáng sao cho bộ đồ của họ trông đẹp trước ống kính của bạn.
Cristiani non sposati, sfruttate al meglio il vostro dono
Tận dụng đời sống độc thân
Per descrivere al meglio quel che accadde dopo, userò un'analogia di mia figlia di sei anni.
Để diễn đạt một cách tốt nhất những gì xảy ra tiếp theo cần phải dùng lời của con gái tôi.
Come possiamo assolvere al meglio questa responsabilità?
Làm sao chúng ta có thể chu toàn trách nhiệm này cách tốt nhất?
Da questi versetti scegli una frase che, secondo te, descrive al meglio ciò che stava accadendo a Lamoni.
Chọn một cụm từ từ các câu này mà các em cảm thấy là mô tả đúng nhất điều đang xảy ra cho La Mô Ni.
Mi rispose: «Usa al meglio il tuo discernimento».
Ông nói: “Hãy dùng sự xét đoán tốt nhất của anh.”
I lavori sembrano procedere al meglio.
Công việc diễn ra khá tốt đấy
Useremo al meglio i soldi spesi.
Chúng ta phải tiêu cho đáng đồng tiền bát gạo
DOMANDE SU CUI MEDITARE: Se sei single, come puoi sfruttare al meglio la tua situazione?
SUY NGẪM: Nếu còn độc thân, làm thế nào anh chị có thể tận dụng hoàn cảnh của mình?
Ma i miei genitori mi hanno aiutato a vivere la situazione al meglio delle mie possibilità.
Nhưng ba mẹ đã giúp mình tận dụng hoàn cảnh.
Servo Geova al meglio delle mie capacità
Dốc hết khả năng phụng sự Đức Giê-hô-va
Perciò, finché non sapremo come gestire al meglio lo spettro... non potrà vederlo.
Cho đến lúc tìm ra cách tốt nhất để giữ thực thể này thì ông sẽ không được xem.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al meglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.